Đề thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Xương to ra về bề ngang là nhờ sự phân chia của loại tế bào nào?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

 

 

 

B. Tế bào màng xương

C. Tế bào tủy xương

D. Tế bào sụn

Câu 2:

Loại bạch cầu nào tham gia vào hoạt động thực bào?

A. Bạch cầu ưa kiềm và bạch cầu ưa bazơ

 

 

 

B. Bạch cầu ưa axit và bạch cầu ưa kiềm

C. Bạch cầu limphô và bạch cầu mônô

D. Bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô

Câu 3:

Hiện tượng ngưng kết hồng cầu sẽ xảy ra khi nhóm máu B truyền cho nhóm máu nào sau đây?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

 

 

 

B. Nhóm máu O

C. Nhóm máu AB

D. Nhóm máu B

Câu 4:

 Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn có chức năng phát âm?

A. Thanh quản

 

 

 

B. Khí quản

C. Phế quản

D. Thực quản

Câu 5:

 Bộ phận nào của hệ tiêu hóa người hầu như không tham gia vào chức năng tiêu hóa mà chỉ có vai trò vận chuyển?

A. Ruột non

 

 

 

B. Dạ dày

C. Thực quản

D. Miệng

Câu 6:

Từ hệ tiêu hóa, loại vitamin nào dưới đây được vận chuyển qua con đường bạch huyết về tim?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

 

 

 

B. Vitamin A

C. Vitamin C

D. Vitamin B1

Câu 7:

Loại vitamin nào cần cho sự phát dục bình thường, chống lão hóa và bảo vệ tế bào?

A. Vitamin E

 

 

 

B. Vitamin C

C. Vitamin D

D. Vitamin A

Câu 8:

Trong hệ bài tiết nước tiểu, bộ phận nào dưới đây không tồn tại thành cặp?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

 

 

 

B. Thận

C. Bóng đái

D. Ống dẫn nước tiểu

Câu 9:

Mỗi người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy?

A. 12

 

 

 

B. 24

C. 31

D. 36

Câu 10:

Trong hệ bài tiết nước tiểu, bộ phận nào dưới đây không tồn tại thành cặp?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

 

 

 

B. Thận

C. Bóng đái

D. Ống dẫn nước tiểu

Câu 11:

Mỗi người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy?

A. 12

 

 

 

B. 24

C. 31

D. 36

Câu 12:

Cho phép lai: AaBb x Aabb. Xác suất thu được kiểu gen AaBb ở đời con là bao nhiêu?

A. 25%

 

 

 

B. 12,5%

C. 37,5%

D. 50%

Câu 13:

Trong trường hợp trội lặn hoàn toàn, phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình 3 : 1 ở đời con?

A. Aa x Aa

 

 

 

B. AA x aa

C. Aa x aa

D. aa x aa

Câu 14:

Ở chó, alen B quy định lông ngắn là trội hoàn toàn so với alen b quy định lông dài. Một cặp bố mẹ (P) sinh ra đàn con có con lông ngắn, có con lông dài. Hỏi không xét đến sự hoàn đổi kiểu gen của bố mẹ thì kiểu gen của P có thể là một trong bao nhiêu trường hợp?

A. 4

 

 

 

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 15:

Lúa nước có bộ NST:

A. 2n = 24.

 

 

 

B. 2n = 30.

C. 2n = 18.

D. 2n = 20.

Câu 16:

Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kỳ tế bào?

A. Kì sau

 

 

 

B. Kì giữa

C. Kì trung gian

D. Kì đầu

Câu 17:

Quá trình tiếp hợp và trao đổi đoạn giữa các NST trong cặp tương đồng diễn ra ở

A. kì đầu của giảm phân 1.

 

 

 

B. kì đầu của nguyên phân.

C. kì đầu của giảm phân 2.

D. kì giữa của giảm phân 2.

Câu 18:

Hai tế bào sinh tinh mang kiểu gen AaBb CD/cd Ee khi giảm phân có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng có kiểu gen khác nhau?

A. 4

 

 

 

B. 8

C. 32

D. 16

Câu 19:

Một gen có số nuclêôtit loại A và G ở mạch bổ sung lần lượt là 120 và 270. Gen có tất cả 2500 nuc lêôtit, tổng số nuclêôtit loại T của gen chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Hãy tính số nuclêôtit các loại của phân tử mARN sơ khai do gen phiên mã thành.

A. U = 120, G =270, A = 630, X = 230

 

 

 

B. U = 120, X =270, A = 630, G = 230

C. A = 120, G =270, T = 630, X = 230

D. A = 120, G =270, U = 630, X = 230

Câu 20:

Loại ARN nào có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin?

A. tARN

 

 

 

B. mARN

C. rARN

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 21:

 Hoạt động của các enzim phản ánh chức năng nào của prôtêin?

A. Cấu trúc nên tế bào và cơ thể

 

 

 

B. Bảo vệ cơ thể

C. Xúc tác cho các quá trình trao đổi chất

D. Điều hòa hoạt động trao đổi chất

Câu 22:

Loại nuclêôtit nào dưới đây được tìm thấy ở cả ADN và ARN?

A. G

 

 

 

 

 

B. T

C. U

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 23:

Vì sao đột biến gen biểu hiện ra kiểu hình thường là có hại đối với bản thân sinh vật?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

 

 

B. Vì chúng gây rối loạn và bất hoạt hoàn toàn quá trình tổng hợp prôtêin, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự biểu hiện tính trạng

C. Vì đột biến gen thường gây chết hoặc bất thụ, khiến sinh vật không thể truyền lại các đặc tính quý cho đời sau

D. Vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong kiểu gen được duy trì qua chọn lọc tự nhiên, gây rối loạn tổng hợp prôtêin

Câu 24:

Một NST có trình tự gen là ABCDEFGH. Sau đột biến, NST có trình tự gen là ABFGH. Dạng đột biến nào sau đây có thể đã xảy ra?

A. Mất đoạn NST

 

 

 

B. Thêm đoạn NST

C. Chuyển đoạn NST

D. Lặp đoạn NST

Câu 25:

Theo lý thuyết, dạng đột biến nào dưới đây không làm thay đổi số liên kết H giữa các đơn phân thuộc hai mạch trong gen?

A. Thêm ba cặp G – X, mất hai cặp A – T

 

 

B. Mất ba cặp A – T, thêm hai cặp G – X

C. Thêm một cặp A – T, mất một cặp G – X

D. Thêm hai cặp G – X, mất một cặp A – T

Câu 26:

 Thể tam bội của ruồi giấm có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng?

A. 18

 

 

 

B. 16

C. 12

D. 9

Câu 27:

Ở người, alen A quy định màu da bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh bạch tạng. Lan và Thu là cặp song sinh cùng trứng và có màu da bình thường. Lan kết hôn với một người bình thường sinh ra con gái bị bạch tạng. Thu kết hôn với người bình thường có bố mẹ bình thường, anh trai bị bệnh tạng và sinh ra được người con bình thường (M). Hỏi xác suất để (M) không mang gen bệnh là bao nhiêu?

A. 1/2

 

 

 

B. 3/5

C. 1/4

D. 2/5

Câu 28:

Ở người, tính trạng nào dưới đây là tính trạng lặn?

A. Mũi thẳng

 

 

 

B. Da đen

C. Mắt nâu

D. Lông mi dài

Câu 29:

Ví dụ nào dưới đây minh họa cho thành tựu của công nghệ gen?

A. Giống cá hồi mang gen chịu lạnh của cá sống vùng Bắc Cực

 

 

 

B. Giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp carôten

C. Vi khuẩn E.coli có khả năng tổng hợp insulin của người

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 30:

Phương pháp tự thụ phấn ở thực vật và giao phối gần ở động vật có vai trò gì trong chọn giống?

A. Củng cố các tính trạng mong muốn

 

 

 

B. Tạo dòng thuần chủng

C. Đánh giá kiểu gen và phát hiện gen lặn có hại để loại bỏ

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 31:

Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố vô sinh?

A. Cây chuối

 

 

 

B. Ánh sáng

C. Chuột chù

D. Địa y

Câu 32:

Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật ưa sáng?

A. Dơi

 

 

 

B. Vạc

C. Thằn lằn

D. Cú mèo

Câu 33:

Dựa vào sự lệ thuộc vào độ ẩm, em hãy cho biết động vật nào dưới đây không cùng nhóm với những động vật còn lại?

A. Ếch đồng

 

 

 

B. Lạc đà

C. Chuột nhảy

D. Rắn hoang mạc

Câu 34:

Hiện tượng cây gọng vó bắt sâu bọ phản ánh mối quan hệ

A. sinh vật ăn sinh vật khác.

 

 

 

B. cộng sinh.

C. hội sinh.

D. cạnh tranh.

Câu 35:

Tập hợp nào dưới đây không phải là một quần thể?

A. Tập hợp những con kiến lửa cùng sống trên một thân cây khô

B. Tập hợp những con cá trắm cỏ cùng sống trong một ao nuôi

 

 

C. Tập hợp những con gấu trúc cùng sống trong một khu rừng

D. Tập hợp những cây cỏ sống trên cùng một ngọn đồi

Câu 36:

Trong một quần thể chuột đồng, người ta thống kê được 2700 con ở độ tuổi trước sinh sản, 472 con ở độ tuổi sau sinh sản là 1511 con ở độ tuổi sinh sản. Hỏi biểu đồ tháp tuổi của quần thể này có dạng nào?

A. Dạng giảm sút

 

 

 

B. Dạn ổn định

C. Dạng phát triển

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 37:

 Cho các sinh vật sau: châu chấu, gà, cáo, hổ, cỏ, vi khuẩn. Hãy thiết lập chuỗi thức ăn có sự góp mặt của các sinh vật trên.

A. Cỏ → Châu chấu → Cáo → Gà → Hổ → Vi khuẩn

 

 

 

B. Cỏ → Châu chấu → Gà → Cáo → Hổ → Vi khuẩn

C. Cỏ → Cáo → Gà → Châu chấu → Hổ → Vi khuẩn

D. Châu chấu → Cáo → Gà → Hổ → Cỏ → Vi khuẩn

Câu 38:

Trong các động vật dưới đây, động vật nào có thể là thức ăn của tất cả các động vật còn lại?

A. Sâu ăn lá

 

 

 

B. Bọ ngựa

C. Cầy

D. Chuột

Câu 39:

Sự phát triển của nền công nghiệp đã gây hại gì đối với môi trường tự nhiên?

A. Ô nhiễm môi trường do khí thải và hóa chất độc hại

B. Tàn phá nhiều diện tích rừng do phát triển khu công nghiệp và khai thác khoáng sản

 

 

C. Lấy đi nhiều vùng đất tự nhiên và đất trồng trọt để xây dựng khu đô thị

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 40:

Tài nguyên nào dưới đây thuộc nhóm tài nguyên tái sinh?

A. Than đá

 

 

 

B. Dầu lửa

C. Đất

D. Bức xạ mặt trời