Đề thi Vật Lí 9 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phần I. Trắc nghiệm

Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 9V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,3A. Nếu giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn dây dẫn đi 3V thì dòng điện qua dây dẫn khi đó có cường độ

A. giảm đi 3 lần.

B. tăng lên 3 lần.

C. giảm đi 0,2A.

D. là I = 0,2A.

Câu 2:

Cường độ dòng điện chạy qua một điện trở là 150mA. Điện trở đó có giá trị 0,2kΩ. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở đó là

A. 30V

B. 30kV

C. 300V

D. 3000MV

Câu 3:

Có 3 điện trở R1 = 15Ω; R2 = 25Ω; R3 = 20Ω. Mắc ba điện trở này nối tiếp nhau rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế 90V. Để dòng điện trong mạch giảm đi còn một nửa người ta mắc thêm vào mạch điện trở R4. Điện trở R4 có thể nhận các giá trị nào trong các giá trị sau?

A. R4 = 15Ω

B. R4 = 25Ω

C. R4 = 20Ω

D. R4 = 60Ω

Câu 4:

Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất ρ của vật liệu làm dây dẫn.

A. R = ρ.l.S

B. R = ρ. S/l

C. R = lρ/S

D. R = S. l/ρ

Câu 5:

Một người mắc một bóng đèn dây tóc có hiệu điện thế định mức 110V vào mạng điện 220V. Hiện tượng nào sau đây có thể xảy ra?

A. Đèn sáng bình thường.

B. Đèn không sáng.

C. Đèn ban đầu sáng yếu, sau đó sáng bình thường.

D. Đèn ban đầu sáng mạnh sau đó tắt.

Câu 6:

Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ 400mA. Công suất tiêu thụ của đèn này là

A. 24W

B. 2,4W

C. 2400W

D. 240W

Câu 7:

Một kim nam châm tự do. Sự định hướng của kim nam châm là cực Bắc của nam châm chỉ về

A. hướng Đông của địa lí.

B. hướng Bắc của địa lí.

C. hướng Nam của địa lí.

D. hướng Tây của địa lí.

Câu 8:

Động cơ điện một chiều gồm các bộ phận chính nào sau đây tạo thành?

A. Bộ góp điện, khung dây.

B. Nam châm vĩnh cửu và khung dây dẫn.

C. Nam châm và khung dây dẫn.

D. Nam châm điện và bộ góp điện.

Câu 9:

Trong hình vẽ lực từ tác dụng vào dây AB có phương, chiều như thế nào?

A. Phương ngang, chiều hướng vào trong.

B. Phương thẳng đứng, chiều hướng lên.

C. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.

D. Phương vuông góc với trang giấy, chiều hướng ra ngoài.

Câu 10:

Trường hợp nào dưới đây trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng?

A. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn.

B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không đổi.

C. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi.

D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh.