Đề thi Vật lí ôn vào 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Trường hợp nào sau đây, ánh sáng truyền đến mắt người quan sát là tia khúc xạ?
A. Quan sát một bông hoa
B. Quang sát ảnh của ta trong gương
C. Quan sát con cá bơi dưới nước
D. Xem phim trên màn ảnh
Câu 2:

Đặt vật sáng trước thấu kính phân kì, ta thu được

A. Ảnh thật, lớn hơn vật.
B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, lớn hơn vật
Câu 3:
Số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là n1 = 500 vòng và n2 = 1000 vòng. Đặt vào hai đầu dây cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều U1 = 220 V. Hiệu điện thế ở hai đầu dây cuộn thứ cấp để hở là:
A. U2 = 11 V
B. U2 = 440 V
C. U2 = 44 V
D. U2 = 110 V
Câu 4:
Bộ phận của mắt có vai trò tương đương với tấm phim trong máy ảnh về phương diện quang học là
A. con ngươi
B. thấu kính mắt
C. giác mạc
D. màng lưới
Câu 5:
Để đun sôi một ấm nước cần nhiệt lượng 66 kJ. Một bếp điện có điện trở 440 Ω được mắc vào hiệu điện thế 220 V có hiệu suất đun là 60% thì thời gian đun sôi ấm nước trên là
A. 660 s
B. 10 phút
C. 1320 s
D. 16,67 phút
Câu 6:
Theo cấu tạo chất, khi tăng nhiệt độ của vật thì các phân tử tạo thành vật đó
A. có động năng tăng
B. có khoảng cách không đổi
C. có động năng giảm
D. có khoảng cách giảm
Câu 7:
Thiết bị điện chuyển hóa điện năng thành cơ năng khi hoạt động là
A. quạt điện
B. nồi cơm điện
C. mỏ hàn điện
D. bàn là điện
Câu 8:
Một đoạn dây dẫn hình trụ, đồng chất, tiết diện đều có điện trở là R Nếu cắt đoạn dây đó thành bốn đoạn có chiều dài bằng nhau thì mỗi đoạn có điện trở là
A. 0,25R
B. 2R
C. 0,5R
D. 4R
Câu 9:
Đặt vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20 cm. Biết tiêu cự thấu kính bằng 15 cm. Ảnh của vật sáng cho bởi thấu kính là
A. ảnh thật, nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo, nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo, lớn hơn vật
D. ảnh thật, lớn hơn vật
Câu 10:
Tương tác từ không xảy ra khi đưa một thanh nam châm thẳng lại gần
A. một nam châm chữ U
B. một kim la bàn
C. một cuộn dây dẫn bằng đồng, hai đâu để hở
D. một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua
Câu 11:
Môi trường nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. nước
B. kim loại
C. không khí
D. chân không
Câu 12:
Để tạo ra dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫy, người ta
A. cho một cực của thanh nam châm tiếp xúc vào một đầu cuộn dây
B. đưa một thanh nam châm thẳng từ ngoài vào trong lòng cuộn dây đã được nối kín
C. dùng một thanh nam châm đặt ở gần cuộn dây
D. mắc hai đầu cuộn dây vào hai cực của nguồn điện thành một mạch kín
Câu 13:
Để nhận biết một thanh nam châm vĩnh cửu, người ta cần một
A. thanh đồng
B. thanh sắt
C. thanh nhôm
D. thanh gỗ
Câu 14:
Tác dụng từ của dòng điện không được ứng dụng trong
A. chuông điện
B. máy hút các vật nặng bằng sắt
C. bàn là điện
D. quạt điện
Câu 15:
Điện năng tiêu thụ của một bóng đèn loại 220 V – 100 W hoạt động đúng định mức trong thời gian 1 giờ là
A. 220 kWh
B. 0,22 kWh
C. 0,1 kWh
D. 100 kWh
Câu 16:
Hà đi từ nhà đến trường với quãng đường dài 1,2 km mất 15 phút. Vận tốc trung bình của Hà là
A. 2,5 km/h
B. 4,8 km/h
C. 1,25 km/h
D. 2,4 km/h
Câu 17:
Nhiệt lượng do một vật tỏa ra
A. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ của vật đó
B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ của vật đó
C. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật đó
D. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật đó
Câu 18:
Trên vỏ của một bóng đèn có ghi 220 V – 100 W. Bóng đèn này sẽ hoạt động bình thường khi mắc vào hiệu điện thế
A. 100 V
B. 283 V
C. 100 V
D. 220 V
Câu 19:
Khi chụp ảnh, vật kính của máy ảnh tạo ra một ảnh nằm trên phim. Ảnh đó là
A. ảnh ảo, nhỏ hơn vật
B. ảnh thật, nhỏ hơn vật
C. ảnh thật, lớn hơn vật
D. ảnh ảo, lớn hơn vật
Câu 20:
Gọi n là số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của một ống dây dẫn kín. Trường hợp nào sau đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng?
A. n giảm
B. n tăng
C. n không đổi
D. n tăng rồi giảm
Câu 21:
Khi nói về cấu tạo của Dinamô xe đạp và máy phát điện trong công nghiệp, kết luận đúng là:
A. Nam châm của Đinamô xe đạp là nam châm vĩnh cửu.
B. Rôto đều là cuộn dây dẫn.
C. Stato đều là nam châm.
D. Nam châm của máy phát điện trong công nghiệp là nam châm vĩnh cửu.
Câu 22:
Dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi
A. Cuộn dây đang quay tỏng từ trường thì dừng lại
B. Số đường sức từ đi qua tiết diện của cuộn dây liên tục tăng hoặc liên tục giảm
C. Số đường sức từ đi qua tiết diện của cuộn dây đang tăng thì giảm hoặc ngược lại
D. Nam châm đang tiến gần cuộn dây thì dừng lại
Câu 23:
Vào giờ cao điểm, các hộ gia đình nên tắt các thiết bị sử dụng điện không cần thiết để
A. tăng độ bền của các thiết bị điện trong gia đình
B. dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất
C. giảm chi phí sử dụng điện cho gia đình
D. đảm bảo an toàn cho hệ thống cung cấp điện
Câu 24:
Mắc nối tiếp hai điện trở R1 và R2 (R1 > R2) với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở R của đoạn mạch thỏa mãn
A. R < R2.
B. R ≥ R1.
C. R > R1.
D. R ≤ R2.
Câu 25:
Phát biểu nào dưới đây đúng với nội dụng định luật Ôm.
A. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây dẫn
B. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn
C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu day dẫn và không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn
D. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn
Câu 26:
Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là I. Hệ thức định luật Ôm là

A. U=IR.

B. R=UI.

C. I=UR.

D. I=RU.

Câu 27:
Máy cơ đơn giản không làm lợi về độ lớn của lực là
A. ròng rọc động
B. đòn bẩy
C. mặt phẳng nghiêng
D. ròng rọc cố định
Câu 28:
Đặt vào hai đầu của một biến trở hiệu điện thế không đổi U. Nếu biến trở có giá trị bằng 10 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 3 A. Nếu biến trở có giá trị bằng 15 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 3 A
B. 1 A
C. 4 A
D. 2 A
Câu 29:
Kính lúp sử dụng trong thực tế là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
B. thấu kính hội tụ có tiêu cự dài
C. thấu kính phân kỳ có tiêu cự ngắn
D. thấu kính phân kì có tiêu cự dài
Câu 30:
Trong một chuyến đi dã ngoại, để nhóm lửa bằng ánh sáng của Mặt Trời một bạn học sinh đã dùng
A. một thấu kính phân kỳ có tiêu cự nhỏ
B. một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ
C. một gương phẳng
D. một gương cầu lồi
Câu 31:
Đặt một hiệu điện thế U = 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với điện trở R2 = 80 Ω. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R1 bằng
A. 6 V
B. 4 V
C. 8 V
D. 12 V
Câu 32:
Quả táo chín bị rơi xuống đất là do tác dụng của
A. trọng lực
B. lực Ac – si – mét
C. lực đàn hồi
D. lực ma sát
Câu 33:
Một bóng đèn sợi đốt loại 6 V – 3 W có điện trở bằng
A. 2 Ω
B. 0,5 Ω
C. 18 Ω
D. 12 Ω
Câu 34:
Hai lực cân bằng không thể
A. cùng hướng
B. cùng phương
C. ngược chiều
D. cùng độ lớn
Câu 35:
Trong hình vẽ bên, AB là một đoạn dây dẫn thẳng, dòng điện chạy theo chiều từ A đến B. Các đường sức từ nằm vuông góc với mặt phẳng của hình vẽ và có chiều từ ngoài vào trong. Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây AB được biểu diễn theo
Trong hình vẽ bên, AB là một đoạn dây dẫn thẳng, dòng điện chạy theo (ảnh 1)
A. mũi tên 2
B. mũi tên 1
C. mũi tên 4
D. Mũi tên 3
Câu 36:
Một đoạn dây đãn đồng chât, hình trụ có khối lượng m, tiết diện ngang S, chiều dài l và điện trở suất r. Điện trở của đoạn dây không phụ thuộc vào
A. S
B. l
C. m
D. r
Câu 37:
Một vật khi nhiệt độ giảm đi 30°C thì tỏa ra nhiệt lượng Q. Nếu nhiệt độ vật đó giảm đi 60°C thì tỏa ra nhiệt lượng là
A. 2Q
B. 3Q
C. 4Q
D. 6Q
Câu 38:
Khi hoạt động, động cơ điện chuyển hóa
A. điện năng thành cơ năng
B. cơ năng thành nhiệt năng
C. nhiệt năng thành cơ năng
C. cơ năng thành điện năng
Câu 39:
Một đoạn mạch có điện trở R, dòng điện trong mạch có cường độ I. Trong thời gian t, nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch là Q. Biểu thức liên hệ các đại lượng là
A. Q = IRt2
B. Q = IR2t
C. Q = IRt
D. Q = I2Rt
Câu 40:
Nhận định đúng về từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua là:
A. Đường sức từ trong lòng ống dây gần như song song với nhau
B. Đường sức từ của ống dây là những đường không khép kín
C. Đầu ống dây có các đường sức từ đi vào gọi là cực Bắc
D. Đầu ống dây có các đường sức từ đi ra gọi là cực Nam