Đề thi Vật lí ôn vào 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cách vẽ nào biểu diễn đúng hiện tượng khúc xạ ánh sáng khi đi từ không khí vào nước ? Biết PQ là mặt phân cách giữa không khí và nước, I là điểm tới, SI là tia tới, IN là pháp tuyến.
Cách vẽ nào biểu diễn đúng hiện tượng khúc xạ ánh sáng khi đi từ (ảnh 1)
Cách vẽ nào biểu diễn đúng hiện tượng khúc xạ ánh sáng khi đi từ (ảnh 2)
Cách vẽ nào biểu diễn đúng hiện tượng khúc xạ ánh sáng khi đi từ (ảnh 3)
Cách vẽ nào biểu diễn đúng hiện tượng khúc xạ ánh sáng khi đi từ (ảnh 4)
Câu 2:
Ảnh của 1 vật trên phim trong máy ảnh bình thường là:
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
Câu 3:
Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp khi để hở có hiệu điện thế là bao nhiêu?
A. 110 V
B. 12 V
C. 22 V
D. 24 V
Câu 4:
Bộ phận của mắt đóng vai trò tương đương với tấm phim trong máy ảnh về phương diện quang học là:
A. Thấu kính mắt
B. Giác mạc
C. Con ngươi
D. Màng lưới
Câu 5:
Một ấm điện có ghi 220V - 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 20oC. Hiệu suất của ấm là 90%, trong đó nhiệt lượng cung cấp để đun sôi nước được coi là có ích. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.thời gian đun sôi lượng nước trên là
A. 790,2 s
B. 746,7 s
C. 672 s
D. 90,02 s
Câu 6:

Tính chất nào sau đây không phải của phân tử chất khí?

A. Chuyển động không ngừng
B. Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của khí càng thấp
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao
D. Chuyển động không hỗn độn
Câu 7:
Người ta có thể nhận ra sự thay đổi nhiệt năng của một vật rắn dựa vào sự thay đổi.
A. khối lượng của vật
B. khối lượng riêng của vật
C. nhiệt độ của vật
D. vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật
Câu 8:
Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l, tiết diện đều S có điện trở là 8Ω được gập đôi thành một dây dẫn mới có chiều dài l/2. Điện trở của dây dẫn mới này là bao nhiêu
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh
A. ảo, nhỏ hơn vật
B. ảo, lớn hơn vật
C. thật, nhỏ hơn vật
D. thật, lớn hơn vật
Câu 10:
Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về tương tác từ giữa các vật?
A. Dòng điện có thể tác dụng lực lên nam châm
B. Nam châm có thể tác dụng lực lên dòng điện
C. Hai dòng điện có thể tương tác với nhau
D. Hai dòng điện không thể tương tác với nhau
Câu 11:
Môi trường nào sau đây là cách điện tốt nhất
A. nước muối
B. kim loại
C. nước cất
D. không khí
Câu 12:
Trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng?
A. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn
B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không đổi
C. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi
D. Từ trường qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh
Câu 13:
Khi một thanh nam châm thẳng bị gãy làm hai nửa, nhận định nào dưới dây là đúng?
A. Một nửa tạo thành một thanh nam châm mới chỉ có một cực từ ở một đầu
B. Hai nửa đều mất hết từ tính
C. Mỗi nửa thành một nam châm mới có hai cực từ cùng tên ở hai đầu
D. Mỗi nửa thành một nam châm mới có hai cực từ khác tên ở hai đầu
Câu 14:
Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Câu 15:
Một bóng đèn điện có ghi 220V – 100W được mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong 30 ngày là bao nhiêu ?
A. 12kW.h
B. 400kW.h
C. 1440kW.h
D. 43200kW.h
Câu 16:
Một ôtô rời bến lúc 6h với vận tốc 40km/h. Lúc 7h, cũng đi từ bến trên, một người đi mô tô đuổi theo với vận tốc 60km/h. Mô tô sẽ đuổi kịp ôtô lúc:
A. 8h
B. 8h30 phút
C. 9h
D. 7h40 phút
Câu 17:
Nếu đồng thời giảm điện trở dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện và thời gian dòng điện qua dây dẫn đi một nửa thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi 2 lần
B. Giảm đi đi 4 lần
C. Giảm đi 8 lần
D. Giảm đi 16 lần
Câu 18:
Một quạt điện có ghi 220-200W. Quạt điện này sẽ hoạt động bình thường khi mắc vào hiệu điện thế
A. 220 V
B. 200 V
C. 110 V
D. 150 V
Câu 19:
Trong một số vệ tinh nhân tạo có lắp bộ phận chụp ảnh trái đất. Bộ phận này có vật kính hay không? Nếu có thì tiêu cự của nó vào cỡ bao nhiêu
A. Không có vật kính
B. Có vật kính với tiêu cự vài chục cm như các máy ảnh chụp xa
C. Có vật kính với tiêu cự tới vài chục m
D. Có vật kính với tiêu cự tới hàng km
Câu 20:
Trong trường hợp nào sau đây không có suất điện động cảm ứng trong mạch:
A. dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của đường sức từ
B. dây dẫn thẳng quay trong từ trường
C. khung dây quay trong từ trường
D. vòng dây quay trong từ trường đều
Câu 21:
Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì:
A. Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng
B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng
C. Từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi
D. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm
Câu 22:
Dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi
A. cuộn dây đang quay trong từ trường thì dừng lại
B. số đường sức từ đi qua tiết diện của cuộn dây liên tục tăng hoặc liên tục giảm
C. số đường sức từ đi qua tiết diện của cuôn dây đang tăng thì giảm hoặc ngược lại
D. nam châm đang tiến gần cuộn dây thì dừng lại
Câu 23:
Trong gia đình, các thiết bị nung nóng bằng điện năng. Biện pháp tiết kiệm nào dưới đây là hợp lí nhất?
A. Không sử dụng các thiết bị nung nóng bằng điện
B. Không đun nóng bằng bếp điện
D. Chỉ đun nấu bằng điện và sử dụng các thiết bị nung nóng khác như bàn là, máy sấy tóc,... trong thời gian tối thiểu cần thiết
D. nam châm đang tiến gần cuộn dây thì dừng lại
Câu 24:
Mắc song song hai điện trở R1 và R2 (với R1 > R2) thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương R của đoạn mạch thõa mãn điều kiện nào sau đây?
A. R > R1
B. R < R1
C. R < R2
D. R1 < R < R2
Câu 25:
Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là I. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?

A. U=IR

B. I=UR

C. I=RU

D. R=UI

Câu 26:
Đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp là đoạn mạch không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Đoạn mạch có những điểm nối chung của nhiều điện trở
B. Đoạn mạch có những điểm nối chung của hai điện trở
C. Dòng điện chạy qua các điện trở của đoạn mạch có cùng cường độ
D. Đoạn mạch gồm những điện trở mắc liên tiếp với nhau và không có mạch rẽ
Câu 27:
Để dịch chuyển vật nặng lên cao người ta có thể dùng nhiều cách. Liệu có cách nào dưới đây cho ta lợi về công không?
A. Dùng ròng rọc động
B. Dùng ròng rọc cố định
C. Dùng mặt phẳng nghiêng
D. Cả ba cách trên đều không cho lợi về công
Câu 28:
Hiệu điện thế U trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ được giữ không đổi. Khi dịch chuyển con chạy của biến trở tiến dần về đầu N thì số chỉ của ampe kế sẽ thay đổi như thế nào?
Hiệu điện thế U trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ được (ảnh 1)
A. Giảm dần đi
B. Tăng dần lên
C. Không thay đổi
D. Lúc đầu giảm dần đi, sau đó tăng dần lên
Câu 29:
Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp?
A. Thấu kính phân kỳ có tiên cự 10 cm
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm
Câu 30:

Hình vẽ sau cho biết ∆ là trục chính của một thấu kính, AB là vật sáng, A’B’ là ảnh của AB. Đây là loại kính gì và ảnh AB là ảnh gì ? Chọn đáp án đúng.

Hình vẽ sau cho biết ∆ là trục chính của một thấu kính, AB là vật sáng (ảnh 1)
A. Thấu kính phân kỳ và A’B’ là ảnh ảo
B. Thấu kính phân kỳ và A’B’ là ảnh thật
C. Thấu kính hội tụ và A’B’ là ảnh ảo
D. Thấu kính hội tụ và A’B’ là ảnh thật
Câu 31:
Cho hai điện trở, R1 = 20 Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 40 Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:
A. 210V
B. 120V
C. 90V
D. 100V
Câu 32:
Một hòn đá bị ném xiên đang chuyển động cong. Hình nào dưới đây biểu diễn đúng lực tác dụng lên hòn đá (Bỏ qua sức cản của môi trường).

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Câu 33:
Trên bóng đèn Đ1 có ghi 220 – 100W, trên bóng đèn, Đ2 có ghi 220V – 25W. Khi sáng bình thường, điện trở tương ứng R1 và R2 của dây tóc bóng đèn này có mối quan hệ như thế nào dưới đây?
A. R1 = 4R2
B. 4R1 = R2
C. R1 = 16R2
D. 16R1 = R2
Câu 34:
Cặp lực nào trong hình vẽ sau là cặp lực cân bằng?
Cặp lực nào trong hình vẽ sau là cặp lực cân bằng? A. Trong hình a (ảnh 1)
A. Trong hình a
B. Trong hình a và b
C. Trong hình c và d
D. Trong hình d
Câu 35:
Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên:

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

D. A và C

Câu 36:
Một sợi dây đồng dài 100m có tiết diện là 2mm2. Tính điện trở của sợi dây đồng này, biết điện trở suất của đồng là l,7.10-8 Ω.m.
A. 1 Ω
B. 0,85 Ω
C. 2 Ω
D. 1,5 Ω
Câu 37:
Người ta cung cấp cùng một nhiệt lượng cho ba cốc bằng thủy tinh giống nhau. Cốc 1 đựng rượu, cốc 2 đựng nước, cốc 3 đựng nước đá với khối lượng bằng nhau. Hãy so sánh độ tăng nhiệt độ của các cốc trên. Biết rằng nước đá chưa tan

A. t1 =t2 =t3

B. t1 >t2 >t3

C. t1 <t2 <t3

D.  t2 <t1<t3

Câu 38:
Ưu điểm nào dưới đây không phải là ưu điểm của động cơ điện?
A. Không thải ra ngoài các chất khí hay hơi làm ô nhiễm môi trường xung quanh
B. Có thể có công suất từ vài oat đến hàng trăm, hàng ngàn hàng chục ngàn kilôoat
C. Hiệu suất rất cao, có thể đạt tới 98%
D. Biến đổi trực tiếp năng lượng của nhiên liệu thành cơ năng
Câu 39:
Để đun sôi một lượng nước bằng bếp dầu có hiệu suất 30%, phải dùng hết 1 lít dầu. Để đun sôi cũng lượng nước trên với bếp dầu có hiệu suất 20%, thì phải dùng
A. 2 lít dầu
B. 2/3 lít dầu
C. 1,5 lít dầu
D. 3 lít dầu
Câu 40:
Phát biểu nào đúng khi nói về từ phổ ?
A. Từ phổ là hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường
B. Từ phổ là hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau
C. Từ phổ là hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm
D. Từ phổ là hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song