ĐỀ THỬ SỨC SỐ 2
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc k bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó d<0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm nghiệm của phương trình .
A.
B.
C.
D.
Giả sử một hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox và hai đường thẳng x=a và x=b (a<b) quay xung quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay đó.
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức và . Tìm số phức .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R mặt cầu .
A. và
B. và
C. và
D. và
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phép đối xứng qua trục Ox biến điểm thành điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB và SAD. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Tính
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai d=5. Viết công thức tính sô hạng tổng quát của cấp số cộng đó.
A.
B.
C.
D.
Tìm số hạng chính giữa trong khai triển của .
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình .
A.
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai?
A. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
B. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
C. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
D. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Đường thẳng d không đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm và . Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có . Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Cho số phức . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức ?
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình .
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
Biết rằng . Tính .
A.
B.
C.
D.
Tính tích phân bằng cách đặt , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Bằng cách đặt , bất phương trình trở thành bất phương trình nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho a, b là các số thực dương và a khác 1, đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số , với . Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc đoạn của phương trình . Biết rằng tổng các phần tử thuộc S bằng , trong đó m, n là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính T=22m+6n+2018.
A. T=2322
B. T=2340
C. T=2278
D. T=2388
Đội thanh niên xung kích của một trường trung học phổ thông có 15 học sinh, gồm 4 học sinh khối 10, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong đội xung kích để làm nhiệm vụ trực tuần. Tính xác suất để chọn được 4 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất một học sinh.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số , trong đó a, b là các số thực thỏa mãn . Khi hàm số liên tục trên , hãy tính giá trị của biểu thức .
A. T=2072
B. T=-728
C. T=728
D.
Biết rằng đồ thị hàm số nhận điểm làm điểm cực tiểu và cắt đường thẳng tại điểm có tung độ bằng 24. Tính .
A. T=-261
B. T=4315
C. T=196713
D. T=225
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCD) bằng và góc giữa đường thẳng SB với mặt đáy bằng 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và hai đường thẳng và .Gọi là đường thẳng đi qua A, vuông góc với và cắt . Đường thẳng không nằm trong mặt phẳng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(2)=7. Giả sử rằng , trong đó a, b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của a và b.
A. 8
B. 3
C. 10
D. 5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với ??=??=1, ??=2. Cạnh bên SD vuông góc với mặt đáy, còn cạnh bên SA tạo với mặt đáy một góc 45°. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCE.
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn .
A.
B.
C.
D.
Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên nửa khoảng là , trong đó a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính tổng bình phương của a và b.
A. 169
B. 41
C. 89
D. 81
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A.
B.
C.
D.
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong , trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích , trong đó a, b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a+b=5
B. a-2b=5
C. a+b=3
D. a-2b=7
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA=2HB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BC theo a.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn , biết rằng . Tính .
A.
B.
C.
D.
Xét các hình chóp S.ABCD thỏa mãn các điều kiện: đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất khi cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng , trong đó p, q là các số nguyên dương và phân số là tối giản. Tính .
A.
B.
C.
D.
Giả sử đường thẳng y=x+m cắt đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm phân biệt E và F. Gọi lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại E và F. Tìm giá trị nhỏ nhất minS của biểu thức .
A.
B.
C.
D.
Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h. Cắt khối trụ bằng mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng bằng . Mặt phẳng (P) chia khối trụ thành hai phần. Gọi là thể tích của phần chứa tâm của đường tròn đáy và thể tích của phần không chứa tâm của đường tròn đáy, tính tỉ số .
A.
B.
C.
D.
Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Tính tổng bình phương của M và m.
A. 82
B. 162
C. 90
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ đứng có , , và , trong đó là các số thực dương và thỏa mãn . Khi khoảng cách giữa hai đường thẳng và lớn nhất thì bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Xét các tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn . Gọi và lần lượt là thể tích của các khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác OCA quanh trung trực của đoạn thẳng CA, quay tam giác OAB quanh trung trực của đoạn thẳng AB và quay tam giác OBC quanh trung trực của đoạn thẳng BC. Tính theo R khi biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
A.
B.
C.
D.