ĐỀ THỬ SỨC SỐ 3

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho số phức z=12i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức liên hợp của số phức z?

A. M11;2

B. M2-1;2

C. M3-1;-2

D. M41;-2

Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABCA2;1;3,B3;5;1 và C1;2;7. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

A. G2;2;3

B. G6;6;9

C. G43;73;103

D. G3;3;92

Câu 3:

Có 16 đội bóng tham gia thi đấu. Hỏi cần phải tổ chức bao nhiêu trận đấu sao cho hai đội bất kì đều gặp nhau đúng một lần?

A. 8

B. 16

C. 120

D. 240

Câu 4:

Người ta đặt một khối chóp tứ giác đều lên trên một khối lập phương để thu được một khối mới như trong hình. Tính thể tích V của khối mới thu được?

A.  V=513 (cm3)

B. V=999 (cm3)

C. V=1242 (cm3)

D. V=1539 (cm3)

Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A0;0;3,B0;0;1,C1;0;1 và D0;1;1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. ABBC

B. ABBD

C. ABCD

D. ABAC

Câu 6:

Cho đồ thị hàm số y=f(x) đi qua gốc tọa độ O, ngoài ra còn cắt trục Ox tại các điểm có hoành độ lần lượt bằng ‒3 và 4 như hình bên. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox.

A. S=34fxdx

B. S=30fxdx+04fxdx

C. S=30fxdx+40fxdx

D. S=0-3fxdx+04fxdx

Câu 7:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 90° 

Câu 8:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \0, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

 

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f(x)-m=0 có nghiệm duy nhất.

A. m3;+

B. m;13;+

C. m3;+

D. m;13;+

Câu 9:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=xe2x trên đoạn 1;1.

A. max1;1y=1+e2

B. max1;1y=1e2

C. max1;1y=ln2+12

D. max1;1y=ln2+12 

Câu 10:

Cho tam giác ABC đều cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung quanh S của hính nón

A. S=πa2

B. S=2πa2

C. S=12πa2

D. S=34πa2

Câu 11:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c a0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a<0,b<0,c<0

B. a<0,b<0,c>0

C. a<0,b>0,c<0

D. a<0,b>0,c>0

Câu 12:

Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn điều kiện logx40+log60x<2?

A. 19

B. 18

C. 21

D. 20

Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và mặt phẳng α:x4y+z=0. Viết phương trình mặt phẳng β đi qua A và song song với mặt phẳng α.

A. x4y+z4=0

B. x4y+z+4=0

C. 2x+y+2z10=0

D. 2x+y+2z+10=0

Câu 14:

Cho phương trình z4+2z28=0 có các nghiệm là z1;z2;z3;z4. Tính giá trị biểu thức F=z12+z22+z32+z42.

A. F=4

B. F=-4

C. F=2

D. F=-2

Câu 15:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=a. Tính theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng SCBD.

A. d=a22

B. d=a33

C. d=a55

D. d=a66

Câu 16:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;3;4 và B3;1;0. Gọi M là điểm trên mặt phẳng (Oxz) sao cho t ổng khoảng cách từ M đến AB là ngắn nhất. Tìm hoành độ x0 của điểm M.

A. x0=1

B. x0=2

C. x0=3

D. x0=4

Câu 17:

Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0 và x=3, biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0x3) là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 29x2.

A. V=4π039x2dx

B. V=032x9x2dx

C. V=203x+29x2dx

D. V=03x+29x2dx

Câu 18:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Đó là hàm số nào?

A. y=x1x+1

B. y=x+2x+1

C. y=2x+12x+1

D. y=2x+72x+1

Câu 19:

Cho ab là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa ab để giới hạn limx3ax27x+12bx24x+3 là hữu hạn

A. 4a+b=0

B. 3a+b=0

C. 2a+b=0

D. a+b=0

Câu 20:

Một đa giác đều có 54 đường chéo. Tính số hình chữ nhật có 4 đỉnh là 4 đỉnh của đa giác đều đó.

A. 702

B. 351

C. 30

D. 15

Câu 21:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+12=y1=z21, mặt phẳng P:x+y2z+5=0 và điểm A1;1;2. Viết phương trình đường thẳng  cắt d và (P) lần lượt tại MN sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN.

A. Δ:x32=y23=z42

B. Δ:x16=y+11=z22

C. Δ:x+56=y+21=z2 

D. Δ:x+12=y+43=z32

Câu 22:

Cho số tự nhiên x thỏa mãn log2x+log2x+log4x2+log8x3+log16x4=40. Tìm số khác ước tự nhiên của x.

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

Câu 23:

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau. Hỏi trong số đó có bao nhiêu số nhỏ hơn 432000?

A. 414

B. 360

C. 408

D. 420

Câu 24:

Sau một trận mưa, cứ một mét vuông mặt đất thì hứng một lít rưỡi nước mưa rơi xuống. Hỏi mực nước trong một bể bơi ngoài trời tăng lên bao nhiêu sau trận mưa?

A. Phụ thuộc vào kích thước của bể bơi

B. 0,015 (cm)

C. 0,15 (cm)

D. 1,5 (cm)

Câu 25:

Cho số phức z=a+bi,a,b; a2+b2>0 thỏa mãn 1iz2+2+2iz2+2zz+i=0. Tìm giá trị của biểu thức F=ab.

A. F=5

B. F=15

C. F=35

D. F=53

Câu 26:

Cho hai số thực ab (a<b) sao cho ab3+2xx2dx đạt giá trị lớn nhất. Tìm b-a.

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 27:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB=23 và AA'=2. Gọi MN lần lượt là trung điểm của A'C' và A'B'. Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng AB'C' và (BCMN).

A. 1365

B. -1365

C. 13130

D. -13130

Câu 28:

Cho hàm số y=x3+2m2x25x+1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có hai điểm cực trị x1,x2 (x1<x2) thỏa mãn x1x2=2.

A. 72

B. ‒1

C. 12

D. 5

Câu 29:

Tìm số điểm cực trị của hàm số y=x3x2x+1.

A. n=4

B. n=2

C. n=3

D. n=1

Câu 30:

Gọi n là tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2xx24x+3. Tìm n.

A. n=4

B. n=2

C. n=3

D. n=1

Câu 31:

Cho phương trình 15x24x+3=m4m2+1. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có bốn nghiệm phân biệt. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. S là một khoảng

B. S là một đoạn

C. S là hợp của hai đoạn rời nhau

D. S là hợp của hai khoảng rời nhau

Câu 32:

Gọi ht (cm) là mức nước ở một bồn chứa sau khi bơm nước vào bồn được t giây. Biết rằng h't=15t+83 và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 56 giây.

A. 40,8 cm

B. 38,4 cm

C. 36 cm

D. 51,2 cm

Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H1;2;3. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua H, cắt các trục x'Ox,y'Oy,z'Oz lần lượt tại các điểm A, B, C A,B,CO sao cho H là trực tâm của tam giác ABC.

A. P:2x+y+3z13=0

B. P:2x+y+3z11=0

C. P:x+2y+3z14=0

D. P:x+3y+2z13=0

Câu 34:

Cho ba đường cong a, b, c như hình bên. Đồ thị của các hàm số y=fx,y=f'x,y=0xftdt lần lượt là

A. a,b,c

B. b,a,c

C. b,c,a

D. c,b,a

Câu 35:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx+4x+m nghịch biến trên khoảng ;1.

A. 2<m1

B. 2m1

C. 2m<1

D. 2<m<1

Câu 36:

Cho hàm số y=13x32m+1x2mx+2018. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của hàm số m để hàm số có hai điểm cực trị x1,x2 (x1<x2) thỏa mãn x1>x2.

A. 2

B. 1

C. 0

D. vô số 

Câu 37:

Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính diện tích đáy S của cái lọ.

A. S=16πr2

B. S=25πr2

C. S=9πr2

D. S=36πr2

Câu 38:

Một bồn nước inox được thiết kế có dạng hình trụ (có nắp) đựng được 10 mét khối nước. Tìm bán kính r của đáy bồn nước biết lượng inox được sử dụng để làm bồn nước là ít nhất?

A. r=5π3m

B. r=5π3m

C. r=52π3m

D. r=10π3m

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 22, cạnh SC vuông góc với đáy và SC=1. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của AB BC. Tính góc giữa hai đường thẳng CDSE.

A. 3π4

B. π4

C. 2π3

D. π3

Câu 40:

Biết log12162,log112x,log112y,log112z, log121250 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và x là một số tự nhiên. Tìm tổng các chữ số của x.

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

Câu 41:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 2sinx+1sinx+2 =m có đúng hai nghiệm thuộc đoạn 0;π. Khi đó S

A. một khoảng

B. một đoạn

C. một nửa khoảng

D. một tập hợp có hai phần tử

Câu 42:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và BC'.

A. a33

B. a23

C. a32

D. a22

Câu 43:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=fx+m có 5 điểm cực trị.

A. m1

B. m<1

C. m1

D. m>1

Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x2y2z=0 và điểm?(2;2;0).. Viết phương trình mặt phẳng (OAB), biết rằng điểm B thuộc mặt cầu (S), có hoành độ dương và tam giác OAB đều.

A. ??−2?=0

B. x-y+z=0

C. x-y-z=0

D. x-y+2z=0

Câu 45:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Đặt gx=ffx. Tìm số nghiệm của phương trình g'x=0.

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 46:

Cho hàm số y=x36x2+9x1 có đồ thị là (C). Gọi T là tập hợp tất cả các điểm thuộc đường thẳng y=x-1 mà từ điểm đó kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị (C). Tìm tổng tung độ của các điểm thuộc T.

A. ‒1

B. 0

C. 1

D. 2

Câu 47:

Để cấp tiền cho con trai tên là Lâm học đại học, ông Anh gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất cố định 0,7%/ tháng, số tiền lãi hàng tháng được nhập vào vốn để tính lãi cho tháng tiếp theo (thể thức lãi kép). Cuối mỗi tháng, sau khi chốt lãi, ngân hàng sẽ chuyển vào tài khoản của Lâm một khoản tiền giống nhau. Tính số tiền m mỗi tháng Lâm nhận được từ ngân hàng, biết rằng sau bốn năm (48 tháng), Lâm nhận hết số tiền cả vốn lẫn lãi mà ông Anh đã gửi vào ngân hàng (kết quả làm tròn đến đồng).

A. m=5.008.376 (đồng)

B. m=5.008.377 (đồng)

C. m=4.920.224 (đồng)

D. m=4.920.223 (đồng)

Câu 48:

Cho hai số phức z1=7+9i và z2=8i. Gọi z=a+bi a,b là số phức thỏa mãn z1i=5. Tìm a+b, biết biểu thức P=zz1+2zz2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. ‒3

B. ‒7

C. 3

D. 7

Câu 49:

Có 8 người ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn. Mỗi người cầm một đồng xu cân đối, đồng chất. Cả 8 người đồng thời tung đồng xu. Ai tung được mặt ngửa thì phải đứng dậy, ai tung được mặt sấp thì ngồi yên tại chỗ. Tính xác suất sao cho không có hai người nào ngồi cạnh nhau phải đứng dậy?

A. 47256

B. 67256

C. 55256

D. 23128

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có Ax0;0;0, Bx0;0;0, C0;1;0 và B'x0;0;y0, trong đó x0;y0 là các số thực dương và thỏa mãn x0+y0=4. Khi khoảng cách giữa hai đường thẳng AC' và B'C lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ có bán kính R bằng bao nhiêu?

A. R=17

B. R=294

C. R=17

D. R=292