ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Amin

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Dãy gồm tất cả các amin là

A.CH3NH2, CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6.

B.C2H5OH, CH3NH2, C2H6O2, HCOOH.

C.C2H5NH2, (CH3)3N, CH3CHO, C6H12O6.

D.C2H5NH2, (CH3)3N, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 2:
Công thức phân tử tổng quát của amin thơm (có 1 vòng benzen), đơn chức (các liên kết C-C ngoài vòng đều no) là

A.CnH2n+3N.       

B.CnH2n-5N.        

C.CnH2n-1N.        

D.CnH2n-7N.

Câu 3:
Chất có công thức tổng quát CnH2n+3N có thể là :

A.Amin no, đơn chức, mạch hở.

B.Ancol no, đơn chức. 

C.Amin không no (trong phân tử có 1 liên kết pi), đơn chức, mạch hở. 

D.Amin no, đơn chức, mạch vòng.

Câu 4:
Amin X có công thức đơn giản nhất là CH5N. Công thức phân tử của X là :

A.C2H10N2.

B.C2H10N.

C.C3H15N3.

D.CH5N.

Câu 5:
Cho các amin sau : CH3NH2, (C2H5)2NH, C3H7NH2, C2H5NH2, (C6H5)3N, (CH3)2NH, C6H5NH2. Số amin bậc I là

A.4

B.6

C.7

D.2

Câu 6:
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?

A.(CH3)3COH và (CH3)2NH.            

B.CH3CH(NH2)CH3và CH3CH(OH)CH3.

C.(CH3)2NH và CH3OH.                   

D.(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.

Câu 7:
Dãy gồm tất cả các amin bậc 2 là

A.CH3NH2, C2H5NH2, C6H5CH2NH2.

B.CH3NHCH3, C2H5NHCH3, C6H5NHCH3.

C.C6H5NH2, C6H5NHCH3, C6H5CH2NH2.

D.(CH3)2CHNH2, C2H5NH2, C2H5NHCH3.

Câu 8:
Dãy chất không có amin bậc 1 là

A.CH3NHCH3, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH(NH2)CH3

B.CH3CH2NHCH3, CH3NHCH3, (CH3)2NCH2CH3.

C.CH3NH2, CH3NHCH3, CH3CH(NH2)CH3.

D.CH3NHCH3, CH3CH2NH2, (CH3)3N.

Câu 9:
Hợp chất CH3-CH2-NH2có tên thay thế là

A.etanamin.

B.etylamin

C.metylamin.

D.đimetylamin.

Câu 10:
Công thức phân tử của đimetylamin là

A.C2H8N2.

B.C2H7N.

C.C4H11N.

D.C2H6N2.

Câu 11:
Công thức phân tử của đimetylamin là

A.C2H8N2.

B.C2H7N.

C.C4H11N.

D.C2H6N2.

Câu 12:
Tên gọi  amin nào sau đây là không đúng với công thức cấu tạo tương ứng ?

A.C6H5NH2alanin.        

B.CH3-CH2-CH2NH2propylamin.

C.CH3CH(CH3)-NH2isopropylamin. 

D.CH3-NH-CH3đimetylamin.

Câu 13:
Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần : etylmetylamin (1); etylđimetylamin (2); isopropylamin (3).

A.(1), (2), (3).     

B.(2), (3),(1).                  

C.(3), (1), (2).     

D.(3), (2), (1).

Câu 14:

Trong các amin sau : (A) CH3CH(CH3)NH2; (B) H2NCH2CH2NH2; (D) CH3CH2CH2NHCH3

Các amin bậc 1 và tên gọi tương ứng là

A.Chỉ có A : propylamin.

B.A và B; A : isopropylamin; B : etan-1,2-điamin.       

C.Chỉ có D : metylpropylamin.  

D.Chỉ có B : 1,2- điaminopropan

Câu 15:
Cho các amin sau : etylamin ; anilin ; đimetylamin ; trimetylamin. Số amin bậc II là

A.4

B.2

C.1

D.3

Câu 16:
Metylamin có thể được coi là dẫn xuất của :

A.Metan.             

B.Amoniac.            

C.Benzen.          

D.Nitơ.

Câu 17:
Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A.Phenylamin.  

B.Đimetylamin.   

C.Metylamin.   

D.Trimetylamin.

Câu 18:

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A.Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.

B.Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

C.Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm.

D.Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.

Câu 19:
Đều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng ?

A.Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.

B.Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.

C.Đốt cháy hết a mol amin bất kì luôn thu được tối thiểu a/2 mol N2(phản ứng cháy chỉ cho N2).

D.A và C đúng.

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A.Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.

B.Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

C.Tùy thuộc cấu trúc của gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm.

D.Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.

Câu 21:
Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng công thức phân tử C4H11N ?

A.4

B.6

C.7

D.8

Câu 22:
Có bao nhiêu amin thơm có cùng CTPT C7H9N ?

A.3

B.4

C.5

D.6

Câu 23:
Có bao nhiêu amin bậc II có cùng CTPT C5H13N ?

A.4

B.5

C.6

D.7

Câu 24:
Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N ?

A.6

B.5

C.3

D.4

Câu 25:
Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là

A.2

B.3

C.4

D.1

Câu 26:
Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lý của amin không đúng ?

A.Metyl- , etyl- , dimetyl- , trimetyl- là chất khí, dễ tan trong nước.

B.Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.

C.Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.

D.Các amin khí có mùi tương tự amoniac.

Câu 27:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về amin ?

A.Anilin là chất rắn ở nhiệt độ thường.

B.Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C.Metylamin là chất khí ở nhiệt độ thường.

D.Isopropylamin là amin bậc hai.

Câu 28:
Cho các phát biểu sau :

(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.

(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.

(3) Trong phân tử trimetylamin có chứa nguyên tử C bậc III.

(4) Đimetylamin và etylmetylamin là hai amin bậc II.

(5) Dung dịch anilin là dung dịch không màu, chuyển màu nâu đen khi để lâu trong không khí.

Những phát biểu đúng là

A.(1), (3), (5). 

B.(1), (2), (3). 

C.(2), (4), (5). 

D.(1), (4), (5).

Câu 29:
Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C4H11N?

A.3

B.8

C.4

D.1

Câu 30:
Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là

A.3

B.4

C.5

D.2

Câu 31:
Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo

A.C5H13N        

B.C4H11N        

C.C3H9N       

D.C2H7N