ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Aminoaxit

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH?

A.Alanin.

B.Axit 2-aminopropanoic.

C.Anilin.

D.Axit αα-aminopropionic.

Câu 2:
Tên thay thế của amino axit có công thức cấu tạo CH3−CH(CH3)−CH(NH2)−COOH?

A.Axit 2–aminoisopentanoic.

B.Axit 2-amino-3-metylbutanoic.

C.Axit \(\alpha \) – aminoisovaleric.

D.Axit \(\beta \) – aminoisovaleric.

Câu 3:
Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là

A.lysin.

B.alanin.

C.glyxin.

D.valin.

Câu 4:
Hợp chất nào sau đây khôngphải là amino axit?

A.CH3CONH2.

B.HOOC CH(NH2)CH2COOH        

C.H2NC6H4COOH.       

D.CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH

Câu 5:
Phát biểu KHÔNG đúng là

A.Trong dung dịch, H2N–CH2–COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+–CH2–COO.

B.Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C.Tên bán hệ thống của amino axit : axit + (vị trí nhóm NH2: 1,2…) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.

D. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

Câu 6:
Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7NO2

A.3

B.4

C.1

D.2

Câu 7:
Số đồng phân \(\alpha \) – amino axit có công thức phân tử C4H9NO2

A.2

B.3

C.4

D.5

Câu 8:
\(\alpha \)-amino axit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%; 6,67%; 42,66%; 18,67%. Vậy công thức cấu tạo của X là

A.CH3-CH(NH2)COOH.

B.H2N-[CH2]2-COOH.

C.H2N-CH2-COOH.      

D.C2H5-CH(NH2)-COOH.

Câu 9:
Cho các chất sau : (1) C2H6, (2) CH3-CH(NH2)-COOH, (3) CH3COOH, (4) C2H5OH. Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi theo thứ tự giảm dần là

A.(2) >(3) >(4) >(1).

B.(3) >(4) >(1) >(2).

C.(4) >(3) >(2) >(1).

D.(2) >(3) >(1) >(4).

Câu 10:

Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của amino axit?

A.Tất cả đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.      

B.Tất cả đều là tinh thể màu hồng.

C.Tất cả đều tan trong nước.     

D.Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu 11:
Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là

A.NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.

B.HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.

C.NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH.

D.NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa.

Câu 12:
Cho các phát biểu sau :

(1) Tất cả các amino axit đều là chất rắn điều kiện thường

(2) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quì tím

(3) Glyxin phản ứng được với tất các chất sau : dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4

(4) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit

(5) Có thể dùng quì tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin, axit glutamic

(6) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion

Số phát biểu đúng là :

A.3

B.4

C.6

D.5

Câu 13:
Cho quỳ tím vào dung dịch axit glutamic (axit 2-amino pentan đioic), quỳ tím chuyển sang màu

A.đỏ. 

B.chuyển sang đỏ sau đó mất màu. 

C.mất màu. 

D.xanh.

Câu 14:
Cho các chất sau:

(1) ClH3NCH2COOH;

(2) H2NCH(CH3)-CONH-CH2COOH;

(3) CH3-NH3NO3;

(4) (HOOCCH2NH3)2SO4;

(5) ClH3NCH2-CONH-CH2-COOH;

(6) CH3COOC6H5.

Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thu được dung dịch chứa hai muối là bao nhiêu?

A.4

B.3

C.5

D.6

Câu 15:
Cho các sơ đồ phản ứng:

\[Glyxin\mathop \to \limits^{ + NaOH} X\mathop \to \limits^{ + HCl{\kern 1pt} {\rm{d}}u} Y\] (1)

\[Glyxin\mathop \to \limits^{ + HCl} Z\mathop \to \limits^{ + NaOH{\kern 1pt} {\rm{d}}u} T\] (2)

Y và T lần lượt là

A.ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.

B.H2NCH2COONa và ClH3NCH2COOH.

C.ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.

D.ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.

Câu 16:
Amino axit X no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là

A.m = 2n. 

B.m = 2n + 3. 

C.m = 2n + 1. 

D.m = 2n + 2

Câu 17:
Amino axit X chứa 1 nhóm NH2và 1 nhóm COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức. Phân tử khối của Y bằng 89. Công thức của X, Y lần lượt là:

A. H2NCH2COOH, H2NCH2COOC2H5

B. H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOC2H5

C.H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOCH3

D.H2NCH2COOH, H2NCH2COOCH3

Câu 18:
Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?

A.CH3NH2.

B.NH2CH2COOH

C.HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.

D.CH3COOH.

Câu 19:
Dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?

A.Glyxin, alanin, lysin.  

B.Glyxin, valin, axit glutamic.

C.Alanin, axit glutamic, valin.   

D.Glyxin, lysin, axit glutamic.

Câu 20:
Cho dãy các chất: C6H5NH2(anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là

A.4

B.2

C.3

D.5

Câu 21:
Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch

A.NaNO3.

B.NaCl.

C.NaOH.

D.Na2SO4.

Câu 22:
Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch

A.NaNO3.

B.NaCl.

C.NaOH.

D.Na2SO4.

Câu 23:
Glyxin không tác dụng với

A.H2SO4loãng.

B.CaCO3.

C.C2H5OH.        

D.KCl.

Câu 24:
Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với

A.dung dịch KOH và dung dịch HCl.

B.dung dịch NaOH và dung dịch NH3.

C.dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.

D.dung dịch KOH và CuO.

Câu 25:
Chất phản ứng được với cả hai dung dịch NaOH, HCl là

A.C2H6.

B.. H2N-CH2-COOH.    

C.CH3COOH.   

D.C2H5OH.

Câu 26:
Nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây, dung dịch nào làm quỳ chuyển màu hồng ?

A.ClH3N-CH2-CH2-COOH.

B.H2N-CH2-COONa

C.H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.

D.CH3-CH(NH2)-COOH.

Câu 27:
Có các dung dịch riêng biệt sau:C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2COOH, H2N-CH2-COONa,HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.

Số lượng các dung dịch có pH < 7 là :

A.2

B.5

C.4

D.3