ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Aminoaxit
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH?
A.Alanin.
B.Axit 2-aminopropanoic.
C.Anilin.
D.Axit αα-aminopropionic.
A.Axit 2–aminoisopentanoic.
B.Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
C.Axit \(\alpha \) – aminoisovaleric.
D.Axit \(\beta \) – aminoisovaleric.
A.lysin.
B.alanin.
C.glyxin.
D.valin.
A.CH3CONH2.
B.HOOC CH(NH2)CH2COOH
C.H2NC6H4COOH.
D.CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH
A.Trong dung dịch, H2N–CH2–COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+–CH2–COO–.
B.Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C.Tên bán hệ thống của amino axit : axit + (vị trí nhóm NH2: 1,2…) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.
D. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
A.3
B.4
C.1
D.2
A.2
B.3
C.4
D.5
A.CH3-CH(NH2)COOH.
B.H2N-[CH2]2-COOH.
C.H2N-CH2-COOH.
D.C2H5-CH(NH2)-COOH.
A.(2) >(3) >(4) >(1).
B.(3) >(4) >(1) >(2).
C.(4) >(3) >(2) >(1).
D.(2) >(3) >(1) >(4).
Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của amino axit?
A.Tất cả đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
B.Tất cả đều là tinh thể màu hồng.
C.Tất cả đều tan trong nước.
D.Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
A.NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.
B.HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.
C.NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH.
D.NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa.
(1) Tất cả các amino axit đều là chất rắn điều kiện thường
(2) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quì tím
(3) Glyxin phản ứng được với tất các chất sau : dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4
(4) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit
(5) Có thể dùng quì tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin, axit glutamic
(6) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion
Số phát biểu đúng là :
A.3
B.4
C.6
D.5
A.đỏ.
B.chuyển sang đỏ sau đó mất màu.
C.mất màu.
D.xanh.
(1) ClH3NCH2COOH;
(2) H2NCH(CH3)-CONH-CH2COOH;
(3) CH3-NH3NO3;
(4) (HOOCCH2NH3)2SO4;
(5) ClH3NCH2-CONH-CH2-COOH;
(6) CH3COOC6H5.
Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thu được dung dịch chứa hai muối là bao nhiêu?
A.4
B.3
C.5
D.6
\[Glyxin\mathop \to \limits^{ + NaOH} X\mathop \to \limits^{ + HCl{\kern 1pt} {\rm{d}}u} Y\] (1)
\[Glyxin\mathop \to \limits^{ + HCl} Z\mathop \to \limits^{ + NaOH{\kern 1pt} {\rm{d}}u} T\] (2)
Y và T lần lượt là
A.ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.
B.H2NCH2COONa và ClH3NCH2COOH.
C.ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
D.ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.
A.m = 2n.
B.m = 2n + 3.
C.m = 2n + 1.
D.m = 2n + 2
A. H2NCH2COOH, H2NCH2COOC2H5
B. H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOC2H5
C.H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOCH3
D.H2NCH2COOH, H2NCH2COOCH3
A.CH3NH2.
B.NH2CH2COOH
C.HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
D.CH3COOH.
A.Glyxin, alanin, lysin.
B.Glyxin, valin, axit glutamic.
C.Alanin, axit glutamic, valin.
D.Glyxin, lysin, axit glutamic.
A.4
B.2
C.3
D.5
A.NaNO3.
B.NaCl.
C.NaOH.
D.Na2SO4.
A.NaNO3.
B.NaCl.
C.NaOH.
D.Na2SO4.
A.H2SO4loãng.
B.CaCO3.
C.C2H5OH.
D.KCl.
A.dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B.dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C.dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
D.dung dịch KOH và CuO.
A.C2H6.
B.. H2N-CH2-COOH.
C.CH3COOH.
D.C2H5OH.
A.ClH3N-CH2-CH2-COOH.
B.H2N-CH2-COONa
C.H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
D.CH3-CH(NH2)-COOH.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là :
>A.2
B.5
C.4
D.3