ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Bài tập amin
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A.NH3.
B.CH3NH2.
C.C2H5NH2.
D.(CH3)2NH.
So sánh tính bazơ của các hợp chất hữu cơ sau : NH3, CH3NH2, (C2H5)2NH, C2H5NH2, (CH3)2NH ?
A.NH3>CH3NH2>(C2H5)2NH >C2H5NH2>(CH3)2NH.
B.(C2H5)2NH >(CH3)2NH >C2H5NH2>CH3NH2>NH3
C.C2H5NH2< (C2H5)2NH < CH3NH2< NH3< (CH3)2NH.
D.(C2H5)2NH < CH3NH2< (CH3)2NH < C2H5NH2 < NH3
A.(4), (1), (3), (2).
B.(3), (1), (2), (4).
C.(4), (1), (2), (3).
D.(4), (2), (3), (1).
A.C6H5NH2.
B.(C6H5)2NH.
C.C6H5CH2NH2.
D.p-CH3C6H4NH2.
A.3 < 2 < 4 < 1 < 5 < 6.
>B.2 >3 >4 >1 >5 >6.
C.2 < 3 < 4 < 1 < 5 < 6.
>D.3 < 1 < 4 < 2 < 5 < 6.
>A.đimetylamin, etylamin, amoniac, anilin, p-nitroanilin.
B.p-nitroanilin, anilin, amoniac, đimetylamin, etylamin.
C.amoniac, p-nitroanilin, anilin, etylamin, đimetylamin.
D. p-nitroanilin, anilin, amoniac, etylamin, đimetylamin.
A.(4), (2), (1), (5), (3).
B.(3), (5), (2), (1), (4).
C.(3), (1), (5), (2), (4).
D.(4), (1), (2), (5), (3).
A.(3) < (2) < (1) < (4).
>B.(2) < (3) < (1) < (4).
>C.(2) < (3) < (4) < (1).
>D.(4) < (1) < (2) < (3).
>A.1
B.2
C.3
D.4
A.6
B.5
C.4
D.3
A.Fe3++ 3CH3NH2+ 3H2O →Fe(OH)3+ 3CH3NH3+
B.CH3NH2+ H2O → CH3NH3++ OH-
C.CH3NH2+ HNO2→ CH3OH + N2+ H2O
D.C5H5NH2+ HCl → C5H5NH3Cl
C2H5NH2trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau ?
A.HCl.
B.H2SO4.
C.NaOH.
D.Qùy tím.
A.a = y – x – z.
B.a = y – x + z.
C.a = y – x.
D.a = x + z – y.
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C6H5NH2(D = 1,02g/cm3) vào ống nghiệm có sẵn 2 ml H2O, lắc đều, sau đó để yên ống nghiệm.
Bước 2: Nhỏ tiếp 2 ml dung dịch HCl đặc (10M) vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên.
Bước 3: Nhỏ tiếp 2 ml dung dịch NaOH 2M vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Sau cả ba bước, dung dịch trong ống nghiệm đều tách thành hai lớp.
B.Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm đồng nhất, trong suốt.
C.Sau bước 3, có kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm.
D.Thay NaOH bằng cách sục khí CO2, sau bước 3, thu được dung dịch ở dạng nhũ tương.
A.C2H7N.
B.C4H11N.
C.CH5N.
D.C4H9N.
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2(các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 20,25 gam H2O. CTPT của X là
A. C4H9N.
B.C3H7N.
C.C2H7N.
D.C3H9N.
Đốt cháy một hỗn hợp amin A cần V lít O2 (đktc) thu được N2và 31,68 gam CO2và 7,56 gam H2O. Giá trị V là
A.25,536.
B.20,160.
C.20,832.
D.26,880.
A.C2H5NH2.
B.C3H7NH2.
C.CH3NH2.
D.C4H9NH2.
A.C2H8N2.
B.CH5N.
C.C3H10N2.
D.C3H7NH2.
A.\[0,4 \le a < 1,2\]
>B.\[0,8 \le a < 2,5\]
>C.\[0,4 \le a < 1\]
>D.\[0,4 \le a \le 1\]
A.C2H5NH2.
B.CH3NH2.
C.C3H7NH2.
D.C4H9NH2.
A.CH5N và C2H7N.
B.C2H7N và C3H9N.
C.C3H9N và C4H11N.
D.kết quả khác.
A.A. p-CH3-C6H4-NH2; C4H9NH2.
B.B. p-CH3-C6H4-NH2; C3H7NH2.
C.C. o-CH3-C6H4-NH2; C3H7NH2.
D.D. o-CH3-C6H4-NH2; C4H9NH2.
A.CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2.
B.CHC–NH2, CHC–CH2NH2, CHC–C2H4NH2.
C.C2H3NH2, C3H5NH2, C4H7NH2.
D.C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2.
Hỗn hợp X gồm O2và O3có tỉ khối so với H2là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V1lít Y cần vừa đủ V2lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1: V2 là :
A.3 : 5
B.5 : 3
C.2 : 1
D.1 : 2
A.CH3NH2và C2H7NH2.
B.C2H5NH2và C3H7NH2.
C.C3H7NH2và C4H9NH2
D.C4H9NH2và C5H11NH2.
A.metylamin và etylamin.
B.etylamin và n-propylamin.
C.n-propylamin và n-butylamin.
D.iso-propylamin và iso-butylamin.
A.126
B.112
C.130
D.138
A.etylmetylamin.
B.butylamin.
C.etylamin.
D.propylamin.
A.18,81 gam.
B.18,45 gam.
C.19,53 gam.
D.19,89 gam.
A.C2H6; C3H8.
B.C2H4; C3H6.
C.C3H6và C4H8.
D.C3H8và C4H10.
A.C3H8O; C3H9N.
B.C2H6O; C3H9N.
C.C3H8O; C2H7N.
D.C2H6O; C2H7N.
A.35,5%
B. 30,3%
C.28,2%
D. 32,7%
A.4
B.3
C.6
D.5
A.9,0.
B.13,5.
C.4,5.
D.18,0
A.8/13.
B.26/41.
C.11/ 17.
D.5/8.
A.22 gam.
B.20,6 gam.
C.20 gam.
D.17,8 gam.
A.6,75
B.3,37
C.4,65
D.4,45
A.etylamin
B.propylamin
C.butylamin
D.metylamin
A.Metyl amin
B.Propyl amin
C.Đimetyl amin
D.Etyl amin
Hỗn hợp khí E gồm một amin bậc III no, đơn chức, mạch hở và hai ankin X, Y (MX< MY</>). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp E cần dùng 11,2 lít O2(đktc), thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch KOH đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình bazơ nặng thêm 20,8 gam. Số cặp công thức cấu tạo ankin X, Y thỏa mãn là
A.1
B.2
C.3
D.4
A.21%.
B.70%.
C.79%.
D.30%.
A.23,64.
B.78,8.
C.11,82.
D.39,40.
A.45
B.31
C.59
D.73