ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Chọn giống

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Giống vật nuôi, cây trồng là tập hợp sinh vật

A.Do con người chọn tạo ra, có phản ứng như nhau trước cùng 1 điều kiện ngoại cảnh

B.Có những đặc điểm di truyền đặc trưng, chất lượng tốt, năng suất cao và ổn định

C.Thích hợp với điều kiện khí hậu, đất đai, kĩ thuật sản xuất nhất định

D.Tất cả các ý trên.

Câu 2:

Người ta thường sử dụng nguồn nguyên liệu nào để chọn tạo giống

A.Nguồn tự nhiên

B.Nguồn nhân tạo

C.Nguồn lai giống.

D.Cả A và B.

Câu 3:

Phương pháp chủ yếu để tạo ra biến dị tổ hợp trong chọn giống vật nuôi, cây trồng là

A.Sử dụng các tác nhân hoá học.

B.Thay đổi môi trường

C.Sử dụng các tác nhân vật lí

D.Lai giống.

Câu 4:

Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm

A.Tăng tỉ lệ thể dị hợp

B.Giảm tỉ lệ thể đồng hợp

C.Tăng biến dị tổ hợp.

D.Tạo dòng thuần chủng.

Câu 5:

Cho cây có kiểu gen AabbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần?

A.2

B.4

C.1

D.8

Câu 6:

Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn, tạo giống như sau:

1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.

2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.

3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.

4. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn.

Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình:

A.(4)  → (1)  → (2) → (3).

B.(2)  → (3)  → (4) → (1).

C.(1)  → (2)  → (3) → (4).

D.(2)  → (3)  → (1) → (4).

Câu 7:

Ưu thế lai là hiện tượng con lai:

A.Có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.

B.Được tạo ra do chọn lọc cá thể.

C.Xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp

D.Xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ

Câu 8:

Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau.

B.Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen đồng hợp tử trội có trong kiểu gen của con lai.

C.Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng

D.Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần.

Câu 9:

Ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở đời con lai F1 của phép lai?

A.Khác chi

B.Khác loài.

C.Khác thứ.

D.Khác dòng

Câu 10:

Bước chuẩn bị quan trọng nhất để tạo ưu thế lai là

A.Bồi dưỡng, chăm sóc giống.

B.Tạo giống thuần chủng, chọn đôi giao phối

C.Kiểm tra kiểu gen về các tính trạng quan tâm

D.Chuẩn bị môi trường sống thuận lợi cho F1.

Câu 11:

Giao phối cận huyết được thể hiện ở phép lai nào sau đây:

A.AABBCC × aabbcc

B.AABBCc × aabbCc

C.AaBbCc × AaBbCc

D.aaBbCc × aabbCc

Câu 12:

Trong các phép lai khác dòng dưới đây, ưu thể lai biểu hiện rõ nhất ở đời con của phép lai nào?

A.AAbbDDee × aaBBddEE

B.AAbbDDEE × aaBBDDee

C.AAbbddee × AAbbDDEE

D.AABBDDee × Aabbddee

Câu 13:

Khẳng định nào sau đây về tạo giống ưu thế lai là không đúng?

A.Các phép lai thuận nghịch các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về kiểu gen đều cho ưu thế lai F1 như nhau

B.Người ta chỉ dùng ưu thế lai F lấy thương phẩm, không sử dụng để làm giống

C.Khi lai các cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về kiểu gen thì ưu thế lai biểu hiện rõ rệt nhất ở F1 và giảm dần ở các thể hệ tiếp theo

D.Lai giữa các cơ thể thuần chủng có kiểu gen khác nhau thường đem lại ưu thế lai ở con lai.

Câu 14:

Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống là:

A.Tăng tính chất đồng hợp, giảm tính chất dị hợp của các cặp alen của các thế hệ sau

B.Tỉ lệ thể dị hợp trong quần thể giảm, tỉ lệ thể đồng hợp tử tăng trong đó các gen lặn gây hại biểu hiện ra kiểu hình

C.Duy trì tỉ lệ KG dị hợp tử ở các thế hệ sau

D.Có sự phân tính ở thế hệ sau

Câu 15:

Tự thụ phấn sẽ không gây thoái giống trong trường hợp:

A.Các cá thể ở thế hệ xuất phát thuộc thể dị hợp

B.Các cá thể ở thế hệ xuất có KG đồng hợp trội có lợi hoặc không chứa hoặc chứa ít gen có hại

C.Không có đột biến xảy ra

D.Môi trường sống luôn luôn ổn định