ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Độ tan và tinh thể hiđrat
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. 44 gam.
B. 80 gam.
C. 60,2 gam.
D. 50 gam.
A. 64 gam.
B. 88 gam.
C. 78 gam.
D. 42 gam.
A. 64 gam.
B. 88 gam.
C. 78 gam.
D. 42 gam.
A. 22,24 gam.
B. 20,85 gam.
C. 23,63 gam.
D. 25,02 gam.
A. 601,6 gam.
B. 606,4 gam.
C. 578,8 gam.
D. 624,4 gam.
Để xác định hàm lượng FeCO3trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: Cân 0,6 gam mẫu quặng, chế hóa nó theo một quy trình hợp lí, thu được FeSO4trong môi trường H2SO4loãng. Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO40,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml. Phần trăm theo khối lượng của FeCO3là
A. 12,18%.
B. 24,26%.
C. 60,90%.
D. 30,45%.
FeSO4.7H2O + (NH4)2SO4→ FeSO4.(NH4)2SO4.6H2O + H2O
Cho độ tan của muối Mohr ở 200C là 26,9 g/100 g H2O và ở 800C là 73,0 g/100g H2O. Tính khối lượng của muối sắt(II) sunfat ngậm 7 nước cần thiết để tạo thành dung dịch muối Mohr bão hòa 800C, sau khi làm nguội dung dịch này xuống 200C để thu được 100 gam muối Mohr tinh thể và dung dịch bão hòa. Giả thiết trong quá trình kết tinh nước bay hơi không đáng kể.
A. 213,2 gam.
B. 132,1 gam.
C. 321,1 gam.
D. 112,3 gam.
A. 27.
B. 34.
C. 36.
D. 45.
A. 29,51 gam.
B. 24,28 gam.
C. 28,6 gam.
D. 32,4 gam.
A. 0,7.
B. 0,6.
C.0,8.
D.0,9.
Cho 0,25 mol MgO tan hoàn toàn trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO425% đun nóng, sau đó làm nguội dung dịch đến 10oC. Tính khối lượng tinh thể MgSO4.7H2O đã tách ra khỏi dung dịch, biết rằng độ tan của MgSO4ở 100C là 28,2 gam.
A. 26,61 gam.
B. 23,31 gam.
C.28,62 gam.
D.19,33 gam.
A. 26,25 gam.
B. 25,00 gam.
C.28,75 gam.
D.27,35 gam.
A. 22,95 gam.
B. 22,75 gam.
C.23,23 gam.
D.23,70 gam.
A. 62,50 gam và 437,50 gam.
B. 33,33 gam và 466,67 gam.
C. 37,50 gam và 462,50 gam.
D. 25,00 gam và 475,00 gam.
A. FeSO4.7H2O.
B. MgSO4.7H2O.
C.CuSO4.5H2O.
D.ZnSO4.2H2O.
A. MgSO4.5H2O.
B. MgSO4.6H2O.
C.MgSO4.8H2O.
D.MgSO4.7H2O.
A. Fe2(SO4)3.9H2O
B. CuSO4.5H2O.
C.MgSO4.7H2O.
D.ZnSO4.5H2O.
A. 35,8 gam.
B. 60 gam.
C. 28 gam.
D. 5,1 gam.