ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Polisaccarit
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A.\(\alpha \)-1,4-glicozit.
B. \(\alpha \)-1,4-glucozit.
C.\(\beta \)-1,4-glicozit.
D. \(\beta \)-1,4-glucozit.
A.\(\alpha \)-1,4-glicozit
B. \(\alpha \)-1,6-glicozit.
C.\(\beta \)-1,4-glicozit.
D.A và B.
A.(2), (5), (6), (7).
B.(2), (5), (7).
C.(3), (5).
D.(2), (3), (4), (6).
Chọn những câu đúng trong các câu sau :
(1) Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH)2nhưng tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2.
(2) Glucozơ được gọi là đường mía.
(3) Dẫn khí H2vào dung dịch glucozơ, đun nóng, xúc tác Ni thu được poliancol.
(4) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim.
(5) Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng Ag, không bị oxi hóa bởi nước brom, chứng tỏ phân tử saccarozơ không có nhóm –CHO.
(6) Mantozơ thuộc loại đisaccarit có tính oxi hóa và tính khử.
(7) Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
A.1, 2, 5, 6, 7.
B.1, 3, 4, 5, 6, 7.
C.1, 3, 5, 6, 7.
D.1, 2, 3, 6, 7.
A.dd AgNO3 / NH3.
B.Cu(OH)2.
C.Na kim loại.
D.dd CH3COOH.
A.glucozơ, ancol etylic.
B.mantozơ, glucozơ
C.glucozơ, etyl axetat.
D.ancol etylic, anđehit axetic.
A.Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B.Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3trong NH3đun nóng.
C.Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D.Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
A.[Cu(NH3)4](OH)2.
B.[Zn(NH3)4](OH)2.
C.[Cu(NH3)4]OH.
D.[Ag(NH3)4OH.
A.Quá trình hô hấp
B.Quá trình quang hợp.
C.Quá trình phân hủy.
D.Quá trình thủy phân.
A.Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân.
B.Khả năng phản ứng với Cu(OH)2.
C.Thành phần phân tử.
D.Cấu trúc mạch cacbon.
Tên gọi X, Y lần lượt là
A.xenlulozơ, glucozơ.
B.tinh bột, etanol.
C.mantozơ, etanol.
D.saccarozơ, etanol.
Các chất A, B, C là những chất nào sau đây ?
A.CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
B.glucozơ, C2H5OH, buta-1,3-đien.
C.glucozơ, CH3COOH, HCOOH.
D.CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
A1, A2, A3, A4có CTCT thu gọn lần lượt là :
A.C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B.C12H22O11,C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
C.glicozen, C6H12O6, CH3CHO , CH3COOH.
D.C12H22O11, C2H5OH , CH3CHO , CH3COOH.
A.glucozo, sobitol
B.saccarozo, glucozo
C.glucozo, axit gluconic
D.frutozo, sobitol
A.4
B.1
C.2
D.3
A.4
B.1
C.2
D.3
A.Keo dán.
B.Kem đánh răng.
C.Bánh mì.
D.Thuốc súng không khói.
A.Saccarozơ.
B.Glucozơ.
C.Tinh bột.
D.Xenlulozơ.
A.Glucozơ
B.Fructozơ
C.Saccarozơ
D.Mantozơ
Trong các phát biểu sau:
(1) Xenlulozơ tan được trong nước.
(2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete.
(3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng.
(4) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế thuốc nổ.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.
(6) Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất tơ sợi.
Số phát biểu đúng là
A.2
B.3
C.5
D.4
A.\(\alpha \)-1,4-glicozit.
B. \(\alpha \)-1,4-glucozit.
C.\(\beta \)-1,4-glicozit.
D. \(\beta \)-1,4-glucozit.
A.\(\alpha \)-1,4-glicozit
B. \(\alpha \)-1,6-glicozit.
C.\(\beta \)-1,4-glicozit.
D.A và B.
A.(2), (5), (6), (7).
B.(2), (5), (7).
C.(3), (5).
D.(2), (3), (4), (6).
(1) Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH)2nhưng tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2.
(2) Glucozơ được gọi là đường mía.
(3) Dẫn khí H2vào dung dịch glucozơ, đun nóng, xúc tác Ni thu được poliancol.
(4) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim.
(5) Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng Ag, không bị oxi hóa bởi nước brom, chứng tỏ phân tử saccarozơ không có nhóm –CHO.
(6) Mantozơ thuộc loại đisaccarit có tính oxi hóa và tính khử.
(7) Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
A.1, 2, 5, 6, 7.
B.1, 3, 4, 5, 6, 7.
C.1, 3, 5, 6, 7.
D.1, 2, 3, 6, 7.
A.dd AgNO3 / NH3.
B.Cu(OH)2.
C.Na kim loại.
D.dd CH3COOH.
A.glucozơ, ancol etylic.
B.mantozơ, glucozơ
C.glucozơ, etyl axetat.
D.ancol etylic, anđehit axetic.
A.Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B.Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3trong NH3đun nóng.
C.Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D.Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
A.[Cu(NH3)4](OH)2.
B.[Zn(NH3)4](OH)2.
C.[Cu(NH3)4]OH.
D.[Ag(NH3)4OH.
A.Quá trình hô hấp
B.Quá trình quang hợp.
C.Quá trình phân hủy.
D.Quá trình thủy phân.
A.Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân.
B.Khả năng phản ứng với Cu(OH)2.
C.Thành phần phân tử.
D.Cấu trúc mạch cacbon.
Tên gọi X, Y lần lượt là
A.xenlulozơ, glucozơ.
B.tinh bột, etanol.
C.mantozơ, etanol.
D.saccarozơ, etanol.
Các chất A, B, C là những chất nào sau đây ?
A.CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
B.glucozơ, C2H5OH, buta-1,3-đien.
C.glucozơ, CH3COOH, HCOOH.
D.CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
A1, A2, A3, A4có CTCT thu gọn lần lượt là :
A.C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B.C12H22O11,C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
C.glicozen, C6H12O6, CH3CHO , CH3COOH.
D.C12H22O11, C2H5OH , CH3CHO , CH3COOH.
A.glucozo, sobitol
B.saccarozo, glucozo
C.glucozo, axit gluconic
D.frutozo, sobitol
A.4
B.1
C.2
D.3
A.4
B.1
C.2
D.3
A.Keo dán.
B.Kem đánh răng.
C.Bánh mì.
D.Thuốc súng không khói.
A.Saccarozơ.
B.Glucozơ.
C.Tinh bột.
D.Xenlulozơ.
A.Glucozơ
B.Fructozơ
C.Saccarozơ
D.Mantozơ
(1) Xenlulozơ tan được trong nước.
(2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete.
(3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng.
(4) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế thuốc nổ.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.
(6) Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất tơ sợi.
Số phát biểu đúnglà
A.2
B.3
C.5
D.4