ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Thiết lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?

A.C3H9O3.              

B.C2H6O2.             

C.CH3O.           

D.Không xác định được.

Câu 2:

Hợp chất X có CTĐGN là C4H9ClO. CTPT nào sau đây ứng với X ?

A.C4H9ClO.              

B.C8H18Cl2O2.  

C.C12H27Cl3O3.      

D.Không xác định được.

Câu 3:

Một chất hữu cơ A có 51,3% C ; 9,4% H ; 12% N ; 27,3% O. Tỉ khối hơi của A so với không khí là 4,034. CTPT của A là

A.C5H11O2N.     

B.C10H22O4N2.       

C.C6H13O2N.      

D.C5H9O2N.

Câu 4:

Chất hữu cơ A chứa 7,86% H ; 15,73% N về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 2,225 gam A thu được CO2, hơi nước và khí nitơ, trong đó thể tích khí CO2 là 1,68 lít (đktc). CTPT của A là (biết M< 100) :

A.C6H14O2N.      

B.C3H7O2N.         

C.C3H7ON.         

D.C3H7ON2.

Câu 5:

Một hợp chất hữu cơ Z có % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là : 14,28% ; 1,19% ; 84,53%. CTPT của Z là :                       

A.CHCl2.            

B.C2H2Cl4

C.C2H4Cl2.         

D.một kết quả khác.

Câu 6:

Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với 72 : 5 : 32 : 14. CTPT của X là :

A.C6H14O2N.     

B.C6H6ON2.          

C.C6H12ON.        

D.C6H5O2N.

Câu 7:

Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít khí CO; 2,80 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. CTPT của X là :

A.C4H9N.                 

B.C3H7N.       

C.C2H7N.           

D.C3H9N.

Câu 8:

Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na2CO3 và 0,672 lít khí CO2 (đktc). CTĐGN của X là :

A.CO2Na.               

B.CO2Na2.           

C.C3O2Na.   

D.C2O2Na.

Câu 9:

Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là

A.C2H5NH2.            

B.C3H7NH2.       

C.CH3NH2.        

D.C4H9NH2.

Câu 10:

Đốt cháy hoàn toàn 1,47 gam chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O) bằng 1,0976 lít khí O(ở đktc) lượng dùng vừa đủ thì sau thí nghiệm thu được H2O, 2,156 gam CO2. Tìm CTPT của X, biết tỉ khối hơi của X so với không khí nằm trong khoảng 3< dX

 < 4.

A.C3H4O3.                

B.C3H6O3.         

C.C3H8O3.        

D.Đáp án khác.

Câu 11:

Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam chất hữu cơ A (chứa C, H, O) cần 1,904 lít O2 (đktc) thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 4 : 3. Biết tỉ khối của A so với không khí nhỏ hơn 7. Công thức phân tử của A là

A.C8H12O5.                    

B.C4H8O2.                 

C.C8H12O3.                  

D.C6H12O6.

Câu 12:

Phân tích x gam chất hữu cơ X chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biết 3a = 11b và 7x = 3(a + b). Tỉ khối hơi của X so với không khí nhỏ hơn 3. CTPT của X là :

A.C3H4O.       

B. C3H4O2.           

C.C3H6O.          

D.C3H6O2.

Câu 13:

Hiđrocacbon A có tỉ khối so với He bằng 14. CTPT của A là :

A.C4H10.           

B.C4H6.              

C.C4H4.        

D.C4H8.

Câu 14:

Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với không khí bằng bằng 2. Đốt cháy hoàn toàn A bằng khí O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A ?

A.2.

B.1.

C.3.

D.4.

Câu 15:

Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X ở thể khí. Sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có 10 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)tăng 16,8 gam. Lọc bỏ kết tủa, cho nước lọc tác dụng với dung dịch Ba(OH)dư lại thu được kết tủa, tổng khối lượng hai lần kết tủa là 39,7 gam. CTPT của X là :

A.C3H8.            

B.C3H6                           

C.C3H4.              

D.C2H4

Câu 16:

Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 thấy có 19,7 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được 9,85 gam kết tủa nữa. CTPT của X là:

A.C2H6.                       

B.C2H6O.         

C.C2H6O2.               

D.Không thể xác định.

Câu 17:

Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với một thể tích không khí (lượng dư). Hỗn hợp khí thu được sau khi hơi H2O ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dịch KOH dư còn 16,5 lít, cho hỗn hợp khí đi qua ống đựng photpho dư thì còn lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 không khí, còn lại là N2.

A.C2H6.           

B.C2H4.            

C.C3H8.               

D.C2H2.

Câu 18:

Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 12,32 lít (đktc) hỗn hợp gồm COvà hơi nước. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,05 mol H2O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây là sai?

A.Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau.

B.Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.

C.Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.

D.X phản ứng được với NH3 trong AgNO3.

Câu 19:

Một hidrocacbon X có M = 58, phân tích 1 gam X thu được 5/29 gam hidro. Trong X có số nguyên tử H là:

A.10

B.5

C.4

D.8

Câu 20:

Đốt cháy hoàn toàn a mol một chất hữu cơ X thu được 3,36 lít CO2 ở đktc và 4,5 gam H2O. Giá trị của a là

A.0,05

B.0,1

C.0,15

D.Không xác định được

Câu 21:

Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam một hidrocacbon X có M = 72 thu được 4,4 gam CO2. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là

A.6

B.5

C.4

D.7

Câu 22:

Đốt một lượng hidrocacbon X thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó CO2 có khối lượng chiếm 66,165%. Chất X có công thức là

D.C5H12

A.C6H6

B.C4H10

C.C8H10

Câu 23:

Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hợp chất hữu cơ M bằng vừa đủ 105 ml khí oxi, sản phẩm cháy thu được gồm 80 ml khí CO2, 90 ml hơi H2O, 10 ml N2. Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, nhiệt độ. Công thức phân tử của M là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố C = 12; H=1; O = 16; N = 14)

A.C4H10O2N2

B.C3H7O2N

C.C4H7O2N

D.C4H9O2N