ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Vật liệu polime

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất dẻo được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là :

A.cao su buna

B.teflon

C.poli(etylenterephtalat)

D.poli(phenol-fomanđehit)

Câu 2:

Cao su sống (hay cao su thô) là :

A.Cao su thiên nhiên

B.Cao su chưa lưu hoá

C.Cao su tổng hợp

D.Cao su lưu hoá

Câu 3:

Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su Buna (1) là : etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là

A.\[3 \to 6 \to 2 \to 4 \to 5 \to 1\]

B.\[6 \to 4 \to 2 \to 5 \to 3 \to 1\]

C. \[2 \to 6 \to 3 \to 4 \to 5 \to 1\]

D.\[4 \to 6 \to 3 \to 2 \to 5 \to 1\]

Câu 4:

Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là :

A.\[{C_2}{H_6}\mathop \to \limits^{C{l_2}} {C_2}{H_5}Cl\mathop \to \limits^{ - HCl} {C_2}{H_3}Cl\;\mathop \to \limits^{{t^o},p,{\kern 1pt} {\kern 1pt} xt} PVC\]

B.\[{C_2}{H_4}\mathop \to \limits^{C{l_2}} {C_2}{H_3}Cl\mathop \to \limits^{{t^o},p,{\kern 1pt} {\kern 1pt} xt} PVC\]

C.\[C{H_4}\;\mathop \to \limits^{{{1500}^o}C} {C_2}{H_2}\mathop \to \limits^{ + {\kern 1pt} HCl} {C_2}{H_3}Cl\mathop \to \limits^{{t^o},p,{\kern 1pt} {\kern 1pt} xt} PVC\]

D.\[{C_2}{H_4}\;\mathop \to \limits^{C{l_2}} {C_2}{H_4}C{l_2}\mathop \to \limits^{ - HCl} {C_2}{H_3}Cl\;\mathop \to \limits^{{t^o},p,{\kern 1pt} {\kern 1pt} xt} PVC\]

Câu 5:

Cho sơ đồ phản ứng :

Xenlulozơ\[\mathop \to \limits_{{H^ + }}^{ + {H_2}O} A\mathop \to \limits^{men} B\mathop \to \limits_{{{500}^o}C}^{ZnO,{\kern 1pt} {\kern 1pt} MgO} \]\[D\mathop \to \limits^{{t^o},p,{\kern 1pt} {\kern 1pt} xt} E\]

Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là :

A.Cao su Buna

B.Buta-1,3-đien

C.Axit axetic

D.Polietilen

Câu 6:

Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime (điều chế bằng phản ứng trùng ngưng) là :

A.Cao su ; nilon -6,6 ; tơ nitron

B.Tơ axetat ; nilon-6,6

C.Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thuỷ tinh plexiglas

D.Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6

Câu 7:

Polime được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng là :

A.Cao su buna-S

B.Thuỷ tinh hữu cơ

C.Polistiren

D.Nilon-6,6

Câu 8:

Polime X có công thức (–NH–[CH2]5–CO–)n. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A.X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng

B.X có thể kéo sợi

C.X thuộc loại poliamit

D.% khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n

Câu 9:

Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ?

A.Tơ visco, tơ tằm

B.Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ

C.Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat

D.Cao su isopren, tơ visco, nilon-6,6, keo dán gỗ

Câu 10:

Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?

A.Tơ tằm và tơ enang

B.Tơ visco và tơ nilon-6,6

C.Tơ nilon-6,6 và tơ capron

D.Tơ visco và tơ axetat

Câu 11:

Loại tơ không phải tơ tổng hợp là :

A.Tơ capron

B.Tơ clorin

C.Tơ polieste

D.Tơ axetat

Câu 12:

Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều

A.có cùng phân tử khối

B.thuộc loại tơ tổng hợp

C.thuộc loại tơ thiên nhiên

D.chứa các loại nguyên tố giống nhau trong phân tử

Câu 13:

Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon, len, tơ tằm, vì :

A.Len, tơ tằm, tơ nilon không thể là phẳng

B.Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (–CO–NH–) trong phân tử kém bền với nhiệt.

C.Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại

D.Len, tơ tằm, tơ nilon là những sợi thấm nước

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây sai?

A.Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

B.Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C.Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

D.Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.

Câu 15:

Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?

A.Tơ nitron. 

B.Tơ capron.

C.Tơ nilon - 6,6. 

D.Tơ lapsan.

Câu 16:

Polime nào sau đây thuộc polime bán tổng hợp?

A.Tinh bột.          

B.Tơ tằm. 

C.Tơ axetat.        

D.Polietilen.

Câu 17:

Cho dãy các tơ sau: xenlulozo axetat, capron, nitron, visco, nilon -6, nilon -6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ poliamit là

A.4

B.1

C.3

D.2

Câu 18:

Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là :

A.Tơ nilon-6,6

B.Tơ capron

C.Tơ visco

D.Tơ tằm

Câu 19:

Tơ lapsan thuộc loại

A.tơ axetat

B.tơ visco

C.tơ polieste

D.tơ poliamit

Câu 20:

Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là :

A.Đốt thử

B.Thuỷ phân

C.Ngửi

D.Cắt

Câu 21:

Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm là do

A.chúng được tạo từ aminoaxit có tính chất lưỡng tính

B.chúng có chứa nitơ trong phân tử

C.liên kết –CONH– phản ứng được với cả axit và kiềm

D.số mắt xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác

Câu 22:

Cho các loại tơ sau: tơ capron, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron. Số chất thuộc loại tơ tổng hợp là

A.1

B.2

C.3

D.4