ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bất phương trình

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tập nghiệm SS của bất phương trình \[5x - 1 \ge \frac{{2x}}{5} + 3\]là:

A.\[S = \mathbb{R}.\]

B. \[S = \left( { - \infty ;2} \right).\]

C. \[S = \left( { - \frac{5}{2}; + \infty } \right).\]

D. \[S = \left[ {\frac{{20}}{{23}}; + \infty } \right).\]

Câu 2:

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\frac{{x - 2}}{{\sqrt {x - 4} }} \le \frac{4}{{\sqrt {x - 4} }}\) bằng:

A.15.

B.11.

C.26.

D.0.

Câu 3:

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \[x\left( {2 - x} \right) \ge x\left( {7 - x} \right) - 6\left( {x - 1} \right)\] trên đoạn \[\left[ { - 10;10} \right]\;\]bằng:

A.5.

B.6.

C.21.

D.40.

Câu 4:

Tập nghiệm của bất phương trình: \[ - {x^2} + 6x + 7\; \ge 0\;\] là:

A.\[\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {7; + \infty } \right)\]

B. \[\left[ { - 1;7} \right]\]

C. \[\left( { - \infty ; - 7} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\]

D. \[\left[ { - 7;1} \right]\]Trả lời:

Câu 5:

Giải bất phương trình \[ - 2{x^2} + 3x - 7 \ge 0.\].

A.S=0.

B.\[S = \left\{ 0 \right\}.\]

C. \[S = \emptyset .\]

D. \[S = \mathbb{R}.\]

Câu 6:

Cho bất phương trình \[{x^2} - 8x + 7 \ge 0\]. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình.

A.\[\left( { - \infty ;0} \right].\]

B. \[\left[ {8; + \infty } \right).\]

C. \[\left( { - \infty ;1} \right].\]

D. \[\left[ {6; + \infty } \right).\]

Câu 7:

Giải bất phương trình \[x\left( {x + 5} \right) \le 2\left( {{x^2} + 2} \right)\] ta được nghiệm:

A.\[x \le 1.\]

B. \[1 \le x \le 4.\]

C. \[x \in \left( { - \,\infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right).\]

D. \[x \ge 4.\]Trả lời:

Câu 8:

Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

A.\[x - 2 \le 0\;\] và \[{x^2}\left( {x - 2} \right) \le 0.\].

B.\[x - 2 < 0\]và \[{x^2}\left( {x - 2} \right) >0.\].

C.\[x - 2 < 0\;\] và \[{x^2}\left( {x - 2} \right) < 0.\].

D.\[x - 2 \ge 0\;\] và \[{x^2}\left( {x - 2} \right) \ge 0.\]

Câu 9:

Xác định m để với mọi x ta có \[ - 1 \le \frac{{{x^2} + 5x + m}}{{2{x^2} - 3x + 2}} < 7\]

A.\[ - \frac{5}{3} \le m < 1\]

B. \[1 < m \le \frac{5}{3}\]

C. \[m \le - \frac{5}{3}\]

D. m < 1

Câu 10:

Bất phương trình \[\sqrt { - {x^2} + 6x - 5} >8 - 2x\]có nghiệm là:

A.\[3 < x \le 5\]

B. \[2 < x \le 3\]

C. \[ - 5 < x \le - 3\]

D. \[ - 3 < x \le - 2\]

Câu 11:

Tập nghiệm SS của bất phương trình \[\frac{{ - \,2{x^2} + 7x + 7}}{{{x^2} - 3x - 10}} \le - 1\]là

A.Hai khoảng.

B.Một khoảng và một đoạn.

C.Hai khoảng và một đoạn.

D.Ba khoảng.

Câu 12:

Nghiệm của hệ bất phương trình: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2{x^2} - x - 6 \le 0}\\{{x^3} + {x^2} - x - 1 \ge 0}\end{array}} \right.\) là:

A.\[ - 2 \le x \le 3\]

B. \[ - 1 \le x \le 3\]

C. \[1 \le x \le 2\] hoặc x = −1.

D. \[1 \le x \le 2\]

Câu 13:

Bất phương trình: \[\left| {{x^4} - 2{x^2} - 3} \right| \le {x^2} - 5\] có bao nhiêu nghiệm nghiệm nguyên?

A.0

B.1

C.2

D.Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn.

Câu 14:

Cho bất phương trình: \[{x^2} - 2x \le \left| {x - 2} \right| + ax - 6\]. Giá trị dương nhỏ nhất của a để bất phương trình có nghiệm gần nhất với số nào sau đây:

A.0,5.

B.1,6.

C.2,2.

D.2,6.

Câu 15:

Số nghiệm của phương trình: \[\sqrt {x + 8 - 2\sqrt {x + 7} } = 2 - \sqrt {x + 1 - \sqrt {x + 7} } \] là:

A.0

B.1

C.2

D.3

Câu 16:

Hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} - 1 \le 0}\\{x - m >0}\end{array}} \right.\)có nghiệm khi

A.m >1.

B.m = 1.

C.m < 1.

</>

D.\[m \ne 1\].

Câu 17:

Xác định m để phương trình \[\left( {x - 1} \right)\left[ {{x^2} + 2\left( {m + 3} \right)x + 4m + 12} \right] = 0\] có ba nghiệm phân biệt lớn hơn –1.

A.\[m < - \frac{7}{2}\]

B. \[ - 2 < m < 1\] và \[m \ne - \frac{{16}}{9}\]

C. \[ - \frac{7}{2} < m < - 1\] và \[m \ne - \frac{{16}}{9}\].

D. \[ - \frac{7}{2} < m < - 3\]và \[m \ne - \frac{{19}}{6}\]

Câu 18:

Để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: \[\left| {10x - 2{x^2} - 8} \right| = {x^2} - 5x + a\] thì giá trị của tham số a là:

A.a=1.

B.\[a \in \left( {1;10} \right)\]

C. \[a \in \left[ {4;\frac{{45}}{4}} \right]\]

D. \[a \in \left( {4;\frac{{43}}{4}} \right)\]

Câu 19:

Để bất phương trình \[\sqrt {(x + 5)(3 - x)} \le {x^2} + 2x + a\] nghiệm đúng \[\forall x \in [ - 5;3]\]tham số a phải thỏa điều kiện:

\[\sqrt {\left( {x + 5} \right)\left( {3 - x} \right)} \le {x^2} + 2x + a \Leftrightarrow \sqrt { - {x^2} - 2x + 15} - {x^2} - 2x \le a\]

A.\[a \ge 3\]

B. \[a \ge 4\]

C. \[a \ge 5\]

D. \[a \ge 6\]

Câu 20:

Để phương trình: \[\left| {x + 3} \right|(x - 2) + m - 1 = 0\] có đúng một nghiệm, các giá trị của tham số m là:

A.m < 1 hoặc \[m >\frac{{29}}{4}\].

B.\[m < - \;\frac{{21}}{4}\]hoặc m >1.

C.m < −1 hoặc \[m >\frac{{21}}{4}\].

D. \[m < - \;\frac{{29}}{4}\] hoăc m >1.

Câu 21:

Bất phương trình  \[\left( {x + 1} \right)\left( {x + 4} \right) < 5\sqrt {{x^2} + 5x + 28} \] có nghiệm là

A.\[ - 9 < x \le 4\]

B. \[ - 9 < x < 4\]

C. \[ - 9 < x < - 4\]

D. \[ - 9 < x < - 1\]Trả lời:

Câu 22:

Tập nghiệm của bất phương trình \[\left| {x - 3} \right| >- 1\]là

A.\[\left( {3; + \,\infty } \right).\]

B. \[\left( { - \,\infty ;3} \right).\]

C. \[\left( { - \,3;3} \right).\]

D. \[\mathbb{R}.\]

Câu 23:

Tìm m để bất phương trình có nghiệm .

A.−2 < m

B.m < 1

C.−2 < m < 1

D.\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m < - 2}\\{m >1}\end{array}} \right.\)

Câu 24:

Một viên gạch hình vuông có cạnh thay đổi được đặt nội tiếp trong một hình vuông có cạnh bằng 20cm, tạo thành bốn tam giác xung quanh như hình vẽ.

 Một viên gạch hình vuông có cạnh thay đổi được đặt nội tiếp trong một hình vuông có cạnh bằng 20cm, tạo thành bốn tam giác xung quanh như hình vẽ.Tìm tập hợp các giá trị của x để diện tích v (ảnh 1)

Tìm tập hợp các giá trị của x để diện tích viên gạch không vượt quá 208cm2.

 Một viên gạch hình vuông có cạnh thay đổi được đặt nội tiếp trong một hình vuông có cạnh bằng 20cm, tạo thành bốn tam giác xung quanh như hình vẽ.Tìm tập hợp các giá trị của x để diện tích v (ảnh 2)

A.\[8 \le x \le 12\]

B. \[6 \le x \le 14\]

C. \[12 \le x \le 14\]

D. \[12 \le x \le 18\]

Câu 25:

Tập nghiệm của bất phương trình \[\left( {\sqrt {2x + 4} - \sqrt {x + 1} } \right)\left( {\sqrt {2x + 1} + \sqrt {x + 4} } \right) \le x + 3\] là tập con của tập hợp nào sau đây?

A.\[\left( { - \frac{2}{3};\frac{1}{2}} \right)\]

B. \[\left( { - 1;0} \right)\]

C. \[\left( { - \frac{1}{3};\frac{2}{3}} \right)\]

D. \[\left( {0;1} \right)\]

Câu 26:

Cho biểu thức \[f\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {3 - x} \right).\]Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) ≤ 0  là

A.\[x \in \left( { - \,\infty ;5} \right) \cup \left( {3; + \,\infty } \right).\]

B. \[x \in \left( {3; + \,\infty } \right).\]

C. \[x \in \left( { - \,5;3} \right).\]

D. \[x \in \left( { - \,\infty ; - \,5} \right] \cup \left[ {3; + \,\infty } \right).\]

Câu 27:

Bất phương trình : \[\left| {3x - 3} \right| \le \left| {2x + 1} \right|\] có nghiệm là

A.\[\left[ {4; + \,\infty } \right).\]

B. \[\left( { - \,\infty ;\frac{2}{5}} \right].\]

C. \[\left[ {\frac{2}{5};4} \right].\]

D. \[\left( { - \,\infty ;4} \right].\]Trả lời:

Câu 28:

 

Cho biểu thức \[f\left( x \right) = \frac{1}{{3x - 6}}.\] Tập hợp tất cả các giá trị của x để f(x) ≤ 0 là

A.\[x \in \left( { - \,\infty ;2} \right].\]

B. \[x \in \left( { - \,\infty ;2} \right).\]

C. \[x \in \left( {2; + \,\infty } \right).\]

D. \[x \in \left[ {2; + \,\infty } \right).\]

Câu 29:

Cho biểu thức \[f\left( x \right) = \frac{{\left( {x + 3} \right)\left( {2 - x} \right)}}{{x - 1}}.\]. Tập hợp tất cả các giá trị của xx thỏa mãn bất phương trình f(x) >0 là

A.\[x \in \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\]

B. \[x \in \left( { - \,3;1} \right) \cup \left( {2; + \,\infty } \right).\]

C. \[x \in \left( { - \,3;1} \right) \cup \left( {1;2} \right).\]

D. \[x \in \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( {1;2} \right).\]

Câu 30:

Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình \[\left( {3x - 6} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right) >0\] là

A.−9.

B.−6.

C.−4.

D.8.

Câu 31:

Tập nghiệm của bất phương trình \[2x\left( {4 - x} \right)\left( {3 - x} \right)\left( {3 + x} \right) >0\]là

A.Một khoảng

B.Hợp của hai khoảng.

C.Hợp của ba khoảng.

D.Toàn trục số

Câu 32:

Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \[\left( {x - 1} \right)\sqrt {x\left( {x + 2} \right)} \ge 0\]là

A.x = −2.

B.x = 0.

C.x = 1.

D.x = 2.

Câu 33:

Tập nghiệm của bất phương trình \[\frac{{{x^2} + x - 3}}{{{x^2} - 4}} \ge 1\] là

A.\[S = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( { - 1;2} \right).\]

B. \[S = \left( { - 2; - 1} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right).\]

C. \[S = \left[ { - 2; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\]

D. \[S = \left[ { - 2; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right).\]

Câu 34:

Bất phương trình \[\frac{4}{{x - 1}} - \frac{2}{{x + 1}} < 0\]có tập nghiệm là

A.\[S = \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\]

B. \[S = \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right).\]

C. \[S = \left( { - \,3; - 1} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\]

D. \[S = \left( { - \,3;1} \right) \cup \left( { - \,1; + \,\infty } \right).\]

Câu 35:

Nghiệm của bất phương trình \[\left| {2x - 3} \right| \le 1\]là

A.\[1 \le x \le 3.\]

B. \[ - \,1 \le x \le 1.\]

C. \[1 \le x \le 2.\]

D. \[ - \,1 \le x \le 2.\]

Câu 36:

Bất phương trình \[\frac{{x + 4}}{{{x^2} - 9}} - \frac{2}{{x + 3}} < \frac{{4x}}{{3x - {x^2}}}\] có nghiệm nguyên lớn nhất là

A.x = 2.

B.x = 1.

C.x = −2.

D.x = −1.

Câu 37:

Tập nghiệm của bất phương trình \[\left| {5x - 4} \right| \ge 6\]có dạng \[S = ( - \infty ;a] \cup [b; + \infty ).\;\] Tính tổng \[P = 5a + b.\].

A.1.

B.2.

C.0.

D.3.

Câu 38:

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x trong \[\left[ { - 2017;2017} \right]\;\]thỏa mãn bất phương trình \[|2x + 1| < 3x\;\]?

A.2016.

B.2017.

C.4032.

D.4034.

Câu 39:

Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình \[\left| {x + 2} \right| + \left| { - 2x + 1} \right| \le x + 1\]là

A.3.

B.5.

C.2.

D.0.

Câu 40:

Bất phương trình \[\left| {x + 2} \right| - \left| {x - 1} \right| < x - \frac{3}{2}\]có tập nghiệm là

A.\[\left( { - \,2; + \,\infty } \right).\]

B. \[\left( { - \frac{1}{2}; + \,\infty } \right).\]

C. \[\left( { - \frac{3}{2}; + \,\infty } \right).\]

D. \[\left( {\frac{9}{2}; + \,\infty } \right).\]

Câu 41:

Bạn An chọn một số nguyên, nhân số đó với 4 rồi trừ đi 30. Lấy kết quả có được nhân với 2 và cuối cùng trừ đi 10 thì được một số có hai chữ số. Số lớn nhất An có thể chọn được có hàng đơn vị bằng:

A.8

B.0

C.1

D.2

Câu 42:

Bất phương trình x13x+25<0 có nghiệm là

A.7<x<23<x<4

B. 2x<11<x<2

C. 0<x<34<x<5

D. 3<x21<x<1