ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Cấp số nhân

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]biết:  \[{u_1} = - 2,{u_2} = 8\;\]. Lựa chọn đáp án đúng.

A.q=−4.     

B.q=4.

C..q=−12.

D.q=10.

Câu 2:

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]biết: \[{u_1} = 3,{u_5} = 48\;\]. Lựa chọn đáp án đúng.

A.\[{u_3} = 12.\,\,\,\,\]

B. \[{u_3} = - 12.\]

C. \[{u_3} = 16.\]

D. \[{u_3} = - 16.\]

Câu 3:

Cho  cấp số nhân\[\left( {{u_n}} \right)\]biết:\[{u_1} = - 2,{u_2} = 8\;\]. Lựa chọn đáp án đúng.

A.\[{S_5} = - 512\]

B. \[{u_5} = 256\]

C. \[{u_5} = - 512\]

D. \[q = 4\]

Câu 4:

Cho  cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]có \[{u_1} = - 1;q = \frac{{ - 1}}{{10}}\]. Số \[\frac{1}{{{{10}^{103}}}}\] là số hạng thứ bao nhiêu?

A.số hạng thứ 103       

B.số hạng thứ 104          

C.số hạng thứ 105         

D.Đáp án khác

Câu 5:

Dãy số nào trong các dãy số sau không phải là cấp số nhân:

A.\[{u_n} = {5^n}\]

B. \[{u_n} = {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^{n + 1}}\]

C. \[{u_n} = 5n + 1\]

D. \[{u_n} = {4^n}\]

Câu 6:

Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân \[({u_n})\;\]có công bội q>0 . Biết \[{u_2} = 4;{u_4} = 9\;\].

A.\[{u_1} = - \frac{8}{3};q = \frac{3}{2}\]

B. \[{u_1} = \frac{8}{3};q = \frac{3}{2}\]

C. \[{u_1} = - \frac{5}{3};q = \frac{3}{2}\]

D. \[{u_1} = \frac{5}{3};q = \frac{3}{2}\]

Câu 7:

Số đo bốn góc của một tứ giác lồi lập thành một cấp số nhân, biết rằng số đo của góc lớn nhất gấp 8  lần số đo của góc nhỏ nhất. Tìm góc lớn nhất:

A.1900  

B.1910

C.1920  

D.1930

Câu 8:

Cho hai số x và y biết các số \[x - y;x + y;3x - 3y\] theo thứ tự lập thành cấp số cộng và các số \[x - 2;y + 2;2x + 3y\;\] theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Tìm x;y

A.\[x = 3;y = 1\]

B.\[x = 3;y = 1\] hoặc \[x = - \frac{{16}}{{13}};y = - \frac{2}{3}\]

C.\[x = 3;y = 1\]hoặc \[x = \frac{{ - 6}}{{13}};y = - \frac{2}{{13}}\]

D.\[x = 3;y = 1\]hoặc \[x = - \frac{{16}}{3};y = \frac{2}{3}\]

Câu 9:

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\]với công sai khác 0. Biết rằng các số \[{u_1}{u_2};{u_2}{u_3};{u_1}{u_3}\;\] theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân với công bội \[q \ne 0\]. Khi đó q bằng:

A.1     

B.2     

C.−1  

D.−2

Câu 10:

Ba số dương lập thành cấp số nhân, tích của số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba bằng 36. Một cấp số cộng có n số hạng, công sai d=4, tổng các số hạng bằng 510. Biết số hạng đầu của cấp số cộng bằng số hạng thứ 2 của cấp số nhân. Khi đó n bằng:

A.12  

B.13  

C.14  

D.15

Câu 11:

Dân số của thành phố A hiện nay là 3 triệu người. Biết rằng tỉ lệ tăng dân số hàng năm của thành phố A là 2%. Dân số của thành phố A sau 3 năm nữa sẽ là:

A.3183624     

B.2343625

C.2343626     

D.2343627

Câu 12:

Tính tổng \[{S_n} = 1 + 11 + 111 + ... + 11...11\] (có 10 chữ số 1)

A.\[\frac{{{{10}^{11}} - 100}}{{81}}\]

B. \[\frac{{{{10}^{10}} - 100}}{{81}}\]

C. \[\frac{{{{10}^9} - 100}}{{81}}\]

D. \[\frac{{{{10}^8} - 100}}{{81}}\]

Câu 13:

Tính tổng \[{S_n} = 1 + 2a + 3{a^2} + 4{a^3} + ... + \left( {n + 1} \right){a^n}\] (\[a \ne 1\;\]là số cho trước)

A.\[\frac{{\left( {n + 1} \right){a^{n + 2}} - (n + 2){a^{n + 1}} + 1}}{{{{\left( {1 - a} \right)}^2}}}\]

B. \[\frac{{\left( {n + 1} \right){a^{n + 2}} + (n + 2){a^{n + 1}} + 1}}{{{{\left( {1 - a} \right)}^2}}}\]

C. \[\frac{{\left( {n + 1} \right){a^{n + 2}} - (n + 2){a^{n + 1}} - 1}}{{{{\left( {1 - a} \right)}^2}}}\]

D. \[\frac{{\left( {n + 1} \right){a^{n + 2}} + (n + 2){a^{n + 1}} - 1}}{{{{\left( {1 - a} \right)}^2}}}\]

Câu 14:

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]có \[{u_1} = - 3\;v\`a \;q = - 2.\]. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.

A.\[{S_{10}} = - 511.\]

B. \[{S_{10}} = - 1025.\]

C. \[{S_{10}} = 1025.\]

D. \[{S_{10}} = 1023.\]

Câu 15:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: \[{x^3} - 7{x^2} + 2({m^2} + 6m)x - 8 = 0.\]

A.\[m = - 7.\]

B. \[m = 1.\]

C. \[m = - 1\] hoặc\[m = 7.\]

D. \[m = 1\]  hoặc\[m = - 7.\]

Câu 16:

Tìm x để các số \[2;8;x;128\;\]theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.

A.\[x = 14.\]

B. \[x = 32.\]

C. \[x = 64.\]

D. \[x = 68.\]