ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Giới hạn của hàm số

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hàm số \[y = f\left( x \right)\] có giới hạn L khi \[x \to {x_0}\;\] kí hiệu là:

A.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = L\]

B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = L\]

C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L\]

D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to L} f\left( x \right) = {x_0}\]

Câu 2:

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \sqrt {\frac{{9{x^2} - x}}{{\left( {2x - 1} \right)\left( {{x^4} - 3} \right)}}} \] là:

A.\[\frac{1}{5}.\]

B. \[\sqrt 5 .\]

C. \[\frac{1}{{\sqrt 5 }}.\]

D. 5

Câu 3:

Giả sử \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L,\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) = M\] khi đó:

A.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = L\]

B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = M\]

C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = L - M\]

D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = M + L\]

Câu 4:

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 3 } \left| {{x^2} - 4} \right|\] là:

A.0.

B.1.

C.2.

D.3.

Câu 5:

Số L là giới hạn phải của hàm số y=f(x) kí hiệu là:

A.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = L\]

B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = L\]

C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = L\]

D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = L\]

Câu 6:

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {x - {x^3} + 1} \right)\] là:

A.1.

B.\[ - \infty .\]

C.0.

D.\[ + \infty .\]

Câu 7:

Cho hàm số y=f(x) có \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L\]. Chọn đáp án đúng:

A.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = L\]

B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = - L\]

C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = - L\]

D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = - \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right)\]

Câu 8:

Kết quả của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{x - 15}}{{x - 2}}\] là:

A.\[ - \infty .\]

B. \[ + \infty .\]

C. \[ - \frac{{15}}{2}.\]

D. 1

Câu 9:

Chọn đáp án đúng: Với c,k là các hằng số và k nguyên dương thì:

A.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } c = c\]

B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{c}{{{x^k}}} = + \infty \]

C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^k} = 0\]

D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {x^k} = - \infty \]

Câu 10:

Chọn mệnh đề đúng:

A.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = + \infty \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ { - f\left( x \right)} \right] = + \infty \]

B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = + \infty \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ { - f\left( x \right)} \right] = - \infty \]

C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = + \infty \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left[ { - f\left( x \right)} \right] = - \infty \]

D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = - \infty \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ { - f\left( x \right)} \right] = - \infty \]

Câu 11:

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} + x} \right)\] là:

A.0.

B.\[ + \infty .\]

C. \[\sqrt 2 - 1.\]

D. \[ - \infty .\]

Câu 12:

Cho \[n = 2k + 1,k \in N\]. Khi đó:

A.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {x^n} = - \infty \]

B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } {x^n} = + \infty \]

C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^n} = - \infty \]

D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^n} = + \infty \]

Câu 13:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{2x}}{{\sqrt {1 - x} }}khi\,x < 1}\\{\sqrt {3{x^2} + 1} \,khi\,x \ge 1}\end{array}} \right.\). Khi đó \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right)\] là:

A.\[ + \infty .\]

B.2.

C.4.

D.\[ - \infty .\]

Câu 14:

Khẳng định nào sau đây Sai?

A.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{{x^2} + 1}}{{2{x^2} + 1}} = \frac{1}{2}\]

B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {{x^2} + 3x - 1} \right) = - \infty \]

C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x + 1}}{{2x + 1}} = \frac{1}{2}\]

D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{x + 3}}{{2x + 1}} = \frac{1}{2}\]

Câu 15:

 Cho f(x) là đa thức thỏa mãn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{f\left( x \right) - 20}}{{x - 2}}\]. Tính \[\mathop {lim}\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt[3]{{6f(x) + 5}} - 5}}{{{x^2} + x - 6}}\]

A.\[T = \frac{{12}}{{25}}.\]

B. \[T = \frac{4}{{25}}.\]

C. \[T = \frac{4}{{15}}.\]

D. \[T = \frac{6}{{25}}.\]