ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách và góc
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho đường thẳng và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
A.
B.
C.
D.
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng và {d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 10 - 6t}\\{y = 1 + 5t}\end{array}} \right..
A.
B.
C.
D.
Cho hai đường thẳng và {d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2 + at}\\{y = 1 - 2t}\end{array}} \right.. Tìm các giá trị của tham số a để d1 và d2 hợp với nhau một góc bằng 450.
A. hoặc a = −14.
B. hoặc a = 3
C.a = 5 hoặc a = −14.
D. hoặc a = 5.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(x0;y0) và đường thẳng . Khoảng cách từ điểm M đến được tính bằng công thức:
A.
B.
C.
D.
Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng và đến đường thẳng bằng:
A.
B.
C.
D. 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(0;3) và C(4;0). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:
A.
B. 3
C.
D.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3;−4), B(1;5) và C(3;1). Tính diện tích tam giác ABC.
A.10.
B.5.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(−1;2) đến đường thẳng bằng .
A.m = 2.
B.
C.
D. Không tồn tại m.
Cho đường thẳng . Viết PTĐT (d) đi qua điểm M(1;2) và tạo với một góc
A.
B. hoặc
C.
D. hoặc
Lập phương trình đường thẳng (Δ) đi qua M(2;7) và cách N(1;2) một khoảng bằng 1.
A.
B.
C. và
D.
Cho đường thẳng d có ptts: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2 + 2t}\\{y = 3 + t}\end{array}} \right.;t \in R. Tìm điểm sao cho khoảng cách từ M đến điểm A(0;1) một khoảng bằng 5.
A.M(−4;4) hoặc
B.
C.M(−4;4)
D.M(4;4) hoặc
Cho . Lập phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi d và d′
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
Lập phương trình đường phân giác trong của góc A của ΔABC biết A(2;0);B(4;1);C(1;2)
A.3x−y−6=0
B.x−y−16=0
C.−y−6=0
D.−x−7y−6=0
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD biết M(2;1);N(4;−2);P(2;0);Q(1;2) lần lượt thuộc cạnh AB,BC,CD,AD. Hãy lập phương trình cạnh AB của hình vuông.
A.
B. và
C.
D. và
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M(0;1) tạo với một tam giác cân tại giao điểm của .
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho cân có đáy là BC.BC. Đỉnh A có tọa độ là các số dương, hai điểm B và C nằm trên trục Ox, phương trình cạnh AB: Biết chu vi của bằng 18, tìm tọa độ các đỉnh A,B,C.
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 4 điểm A(1;0),B(−2;4),C(−1;4),D(3;5). Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho hai tam giác MAB,MCD có diện tích bằng nhau.
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho có đỉnh A(1;2), phương trình đường trung tuyến và phân giác trong . Viết phương trình đường thẳng BC.
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm I(6;2) là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Điểm M(1;5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng AB.
A. hoặc y = 5
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác trong góc A là d1:x+y+2=0, phương trình đường cao vẽ từ B là d2:2x−y+1=0, cạnh AB đi qua M(1;−1). Tìm phương trình cạnh AC.
A.x+2y−7=0
B.5x+2y+7=0
C.x+2y+7=0
D.2x+5y+7=0
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng Phương trình đường thẳng đi qua M(2;−1) và tạo với (d) một góc có dạng , trong đó a,b cùng dấu. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật có hai cạnh nằm trên đường thẳng có phương trình lần lượt là và tọa độ một đỉnh là (2;3). Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. (đvdt)
B. (đvdt)
C. (đvdt)
D. (đvdt)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2), B(4;6), tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho diện tích bằng 1.
A.(0;0) và (−1;0).
B.(0;0) và
C.(0;−1) và
D. và
Tính khoảng cách từ điểm (–2;2) đến đường thẳng bằng:
A.
B.2
C.13.
D.13.
Khoảng cách giữa và là:
A.1,3
B.13
C.3,5
D.35
Trên mặt phẳng tọa độOxy, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(2;3),B(5;0) và C(−1;0). Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho diện tích tam giác MAB bằng hai lần diện tích tam giác MAC
A.(0;0)
B.(1;0)
C.(2;0)
D. (3;0)
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(−1;2);B(3;4) và đường thẳng . Tìm điểm sao cho có giá trị nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
Xét trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cặp điểm nào dưới đây nằm cùng phía so với đường thẳng
A.M(0;1) và P(0;2).
B.P(0;2) và N(1;1).
C.M(0;1) và Q(2;−1).
D.M(0;1) và N(1;5).