ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Phương trình lượng giác thường gặp
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Phương trình có nghiệm là:
A.\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{{k\pi }}{2}}\\{x = \pm \frac{1}{2}arccos( - \frac{1}{6}) + k\pi }\end{array}} \right.(k \in Z)
B. \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{{k\pi }}{2}}\\{x = \pm \frac{5}{2}arccos( - \frac{1}{6}) + k\pi }\end{array}} \right.(k \in Z)
C. \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{{k\pi }}{2}}\\{x = \pm \frac{1}{2}arccos( - \frac{1}{3}) + k\pi }\end{array}} \right.(k \in Z)
D. \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{{k\pi }}{2}}\\{x = \pm \frac{1}{3}arccos( - \frac{1}{6}) + k\pi }\end{array}} \right.(k \in Z)
Để phương trình có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện:
A.
B.
C.
D.
Giải hệ phương trình \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x - y = \frac{\pi }{3}}\\{{\rm{cosx - }}\cos y = - 1}\end{array}} \right..
A.\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{6} + k2\pi }\\{y = - \frac{\pi }{6} + k2\pi }\end{array}} \right.(k \in Z)
B. \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi }\\{y = \frac{\pi }{3} - k2\pi }\end{array}} \right.(k \in Z)
C. \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi }\\{y = \frac{\pi }{3} + k2\pi }\end{array}} \right.(k \in Z)
D. \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{6} + k2\pi }\\{y = \frac{\pi }{6} + k2\pi }\end{array}} \right.(k \in Z)
Phương trình có nghiệm là:
A.\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{3} + k\pi }\\{x = \frac{\pi }{6} + k\pi }\end{array}} \right.(k \in Z)
B. \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{3} + k2\pi }\\{x = \frac{\pi }{6} + k2\pi }\end{array}} \right.(k \in Z)
C. \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - \frac{\pi }{3} + k\pi }\\{x = - \frac{\pi }{6} + k\pi }\end{array}} \right.(k \in Z)
D. \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi }\\{x = \frac{\pi }{6} + k\pi }\end{array}} \right.(k \in Z)
Phương trình khi m=1 có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D. \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{6} + k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)}\\{x = \frac{\pi }{3} + k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)}\end{array}} \right.
Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là:
A.0
B.1
C.2
D.4
Với giá trị nào của m thì phương trình luôn có nghiệm?
A.m=1
B.Không có m
C.m=0
D.Với mọi m
Phương trình có nghiệm là:
A.\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = k\pi }\\{x = \frac{\pi }{3} + k\pi }\end{array}} \right.(k \in \mathbb{Z})
B. \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = k\pi }\\{x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi }\end{array}} \right.(k \in \mathbb{Z})
C. \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = k2\pi }\\{x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi }\end{array}} \right.(k \in \mathbb{Z})
D. \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = k\pi }\\{x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi }\end{array}} \right.(k \in \mathbb{Z})
Khẳng định nào đúng về phương trình
A.Có 1 họ nghiệm
B.Có 2 họ nghiệm
C.Vô nghiệm
D.Có 1 nghiệm duy nhất
Phương trình có hai họ nghiệm có dạng . Khi đó là:
A.
B.
C.
D.
Số vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là:
A.0
B.1
C.2
D.3
Tổng các nghiệm thuộc đoạn của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D. Tất cả đều đúng.
Phương trình có nghiệm là:
A.\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{2} + k\pi }\\{x = \frac{\pi }{6} + k\pi }\end{array}} \right.(k \in Z)
B. \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{4} + k\pi }\\{x = \frac{\pi }{3} + k\pi }\end{array}} \right.(k \in Z)
C. \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{8} + k2\pi }\\{x = \frac{\pi }{{12}} + k2\pi }\end{array}} \right.(k \in Z)
D. \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{8} + k\pi }\\{x = \frac{\pi }{{12}} + k\pi }\end{array}} \right.(k \in Z)
Trong khoảng phương trình có:
A.Ba nghiệm
B.Một nghiệm
C.Hai nghiệm
D.Bốn nghiệm
Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình có nghiệm?
A.0
B.1
C.2
D.3
Các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 5 của m để phương trình có nghiệm có tổng là:
A.9
B.3
C.6
D.7
Với giá trị nào của m thì phương trình có nhiều hơn 1 nghiệm trên ?
A.
B.
C. \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{1}{3} < m < 1}\\{m \ne \frac{1}{2}}\end{array}} \right.
</>
D.
</>
Giải phương trình ta được nghiệm:
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
A. Vô nghiệm
B. hoặc
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
Giải phương trình .
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.