ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định tính - Nghĩa của từ

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

 Chọn 1 từ mà nghĩa của nó không cùng nhóm với các từ còn lại:

A.Bóp nát

B.Vo tròn

C.Cắt cụt

D.Đập tan

Câu 2:

Từ “thiên” nào dưới đây không có nghĩa là trời?

A.Thiên kiến

B.Thiên tử

C.Thiên thư

D.Thiên thanh

Câu 3:

Từ nào dưới đây mà nghĩa của nó không cùng nhóm với các từ còn lại?

A.Cầm

B.Nắm

C.Xách

D.Đi

Câu 4:

Dòng nào có từ mà tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại?

A.Nhân loại, nhân tài, nhân lực.

B.Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái.

C.Nhân công, nhân chứng, nguyên nhân.

D.Nhân dân, quân nhân, nhân vật.

Câu 5:

Từ nào dưới đây mà nghĩa của nó không cùng nhóm với các từ còn lại?

A.Đông đúc

B.Nhộn nhịp

C.Vội vã

D.Tấp nập

Câu 6:

Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hoà bình” ?

A.Thái bình, thanh thản, lặng yên.

B.Bình yên, thái bình, hiền hoà.

C.Thái bình, bình thản, yên tĩnh.

D.Bình yên, thái bình, thanh bình.

Câu 7:

Từ nào không đồng nghĩa với từ “quyền lực”?

A.quyền công dân

B.quyền hạn

C.quyền thế

D.quyền hành

Câu 8:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.cảm động

B.xúc động

C.cảm xúc

D.rung động

Câu 9:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.bảo vệ

B.bảo tồn

C. bảo mật

D.bảo trợ

Câu 10:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.Quặn thắt

B.Quặn lòng

C.Oằn oại

D.Quằn quại

Câu 11:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.tổ quốc

B.giang sơn

C.tổ tiên

D.non nước

Câu 12:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.trắng tinh

B.xanh đậm

C.đỏ ối

D.xanh lục

Câu 13:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.bó củi

B.cây củi

C.cành củi

D.củi đun

Câu 14:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.cải tiến

B.cải tạo

C.cải thiện

D.cải tổ

Câu 15:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.cứu trợ

B.giúp đỡ

C.viện trợ

D.hỗ trợ

Câu 16:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.phong ba

B.phong cảnh

C.phong cách

D.cuồng phong

Câu 17:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.mặt trời

B.tươi đẹp

C.biển

D.rừng

Câu 18:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.nhỏ nhẹ

B.nhỏ nhắn

C.nhỏ con

D.nhỏ xíu

Câu 19:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.lăn tăn                         

B.cuồn cuộn                    

C.nhấp nhô

D.nhấp nhổm

Câu 20:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.nhỏ nhen

B.nhỏ nhẹ 

C.nhỏ mọn

D.nhỏ nhặt

Câu 21:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.xe đạp

B.phố phường

C.cây cối

D.phương tiện

Câu 22:

 Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.Dịu dàng

B.Nhanh nhẹn

C.Thông minh

D.Buồn đau

Câu 23:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.nhiệt đới

B.nhiệt huyết

C.nhiệt tình

D.cuồng nhiệt

Câu 24:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.tập hợp

B.tập dụng

C.tập kết

D.tập thể

Câu 25:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.công tác

B.công lí

C.bất công

D.công minh

Câu 26:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.xe cộ

B.xe ôm

C.máy bay

D.tàu hỏa

Câu 27:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.đi học

B.nhảy dây

C.chạy bộ

D.lo lắng

Câu 28:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.độc ác

B.tàn bạo

C.hăm dọa

D.hung dữ

Câu 29:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.độc đoán

B.độc đơn

C.độc đáo

D.đơn độc

Câu 30:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.bàng quang

B.vô tâm

C.bàng quan

D.thờ ơ

Câu 31:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.chắn đường

B.chặn đường

C.chặng đường

D.cản đường

Câu 32:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.háo hức

B.hạnh phúc

C.náo nức

D.nô nức

Câu 33:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.kiến thiết

B.xây dựng

C.tu sửa

D.sửa chữa

Câu 34:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.vui vẻ

B.hạnh phúc

C.vui chơi

D.vui tươi

Câu 35:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.giáo viên

B.giảng viên

C.nghiên cứu

D.nghiên cứu sinh

Câu 36:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

A.cứu trợ

B.giúp đỡ

C.viện trợ

D.hỗ trợ