ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt - Cấu tạo của từ
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Các từ “đèm đẹp, tôn tốt, ang ác, anh ách” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép tổng hợp
B. Từ láy bộ phận
C. Từ ghép phân loại
D. Từ láy toàn bộ
Các từ “vội vã, phờ phạc, gượng gạo, mập mạp” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ láy bộ phận
B. Từ ghép chính phụ
C. Từ láy toàn bộ
D. Từ ghép đẳng lập
Các từ “thúng mủng, mặt mũi, buôn bán, phẳng lặng” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép dựa trên 2 từ tố có nghĩa giống nhau
B. Từ ghép dựa trên hai từ tố có nghĩa khác nhau
C. Từ láy bộ phận
D. Từ láy phụ âm đầu
Các từ “xe cộ, treo pheo, gà qué, chợ búa” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép tổng hợp
B. Từ láy toàn bộ
C. Từ ghép phân loại
D. Từ láy bộ phận
Các từ “Chim chóc, đất đai, tuổi tác, thịt thà” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ láy toàn bộ
B. Từ ghép đẳng lập
C. Từ láy phụ âm đầu
D. Từ ghép chính phụ
Các từ “học hỏi, bạn bè” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép tổng hợp
B. Từ ghép chính phụ
C. Từ láy bộ phận
D. Từ láy phụ âm đầu
Các từ “đi đứng, tươi tốt, mơ mộng, hốt hoảng” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép dựa trên 2 từ tố có nghĩa giống nhau
B. Từ ghép dựa trên hai từ tố có nghĩa khác nhau
C. Từ láy bộ phận
D. Từ láy phụ âm đầu
Các từ “cây cối, máy móc, da dẻ, múa may” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ láy toàn bộ
B. Từ ghép đẳng lập
C. Từ láy phụ âm đầu
D. Từ ghép chính phụ
Các từ “thảm thương, nứt nẻ, buôn bán, phố phường”thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép tổng hợp
B. Từ ghép chính phụ
C. Từ láy bộ phận
D. Từ láy phụ âm đầu
Các từ “luộc khoai, đạp xe, rán bánh, nướng bánh” thuộc nhóm từ nào?
A. Hai từ đơn
B. Từ ghép
C. Từ láy
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Các từ “líu lo, nhí nhảnh, róc rách” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép tổng hợp
B. Từ ghép chính phụ
C. Từ láy bộ phận
D. Từ láy toàn bộ
Các từ “bảo ban, bồng bế, đấu đá, đèn đuốc” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép tổng hợp
B. Từ ghép phân loại
C. Từ láy bộ phận
D. Từ láy phụ âm đầu
Các từ “thằn lằn, chích chòe” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép tổng hợp
B. Từ láy toàn bộ
C. Từ ghép phân loại
D. Từ láy bộ phận
Các từ “ồn ào, ầm ĩ, ấm áp” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ láy khuyết phụ âm đầu
B. Từ láy toàn bộ
C. Từ láy vần
D. Từ ghép
Các từ “cay cú, chen chúc, phanh phui, mịt mùng, chăm chút” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ láy phụ âm đầu
B. Từ ghép đẳng lập
C. Từ láy vần
D. Từ ghép chính phụ
Các từ “đền đài, gậy gộc, mưa móc, thuốc thang” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép
B. Từ láy đặc biệt chỉ sự vật
C. Từ láy phụ âm đầu
D. Từ ghép có một yếu tố bị mờ nghĩa
Các từ “bạn hữu, trông nom, thuốc thang” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép đẳng lập
B. Từ láy có một yếu tố bị mờ nghĩa
C. Từ ghép chính phụ
D. Từ láy đặc biệt
Trong các từ sau đây, từ nào không phải từ láy?
A. Xinh xắn
B. Đông đủ
C. Gần gũi
D. Dễ dàng
Trong các từ sau, từ nào là láy toàn bộ?
A. mạnh mẽ
B. mong manh
C. ấm áp
D. thăm thẳm
Các từ “long lanh, khó khăn, vi vu, nhỏ nhắn, bồn chồn, linh tinh, lấp lánh” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ láy bộ phận
B. Từ ghép bộ phận
C. Từ láy toàn bộ
D. Từ ghép toàn bộ
Các từ “ngời ngời, hiu hiu, loang loáng, thăm thẳm” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ láy toàn bộ
B. Từ láy đặc biệt
C. Từ láy bộ phận
D. Từ láy phụ âm đầu
Các từ “lạnh lùng, lạnh lẽo, nhanh nhảu, nhanh nhẹn” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép đẳng lập
B. Từ láy toàn bộ
C. Từ ghép chính phụ
D. Từ láy bộ phận
Các từ “bổi hổi bồi hồi, nham nham nhở nhở, cảu nhảu càu nhàu, nhăn nhăn nhở nhở” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ láy phụ âm đầu
B. Từ láy toàn bộ
C. Từ ghép bốn âm tiết
D. Từ ghép chỉ trạng thái, cảm giác
Các từ “bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép chỉ cảm giác
B. Từ láy bộ phận
C. Từ ghép có hai yếu tố bị mờ nghĩa
D. Từ láy toàn bộ có biến đổi thanh điệu
Các từ “bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép chỉ cảm giác
B. Từ láy bộ phận
C. Từ ghép có hai yếu tố bị mờ nghĩa
D. Từ láy toàn bộ có biến đổi thanh điệu
Các từ “lềnh bềnh, lanh chanh, lông bông, cheo leo” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép có hai yếu tộ bị mờ nghĩa
B. Từ láy vần
C. Từ ghép đặc biệt
D. Từ láy vần biến đổi thanh điệu
Các từ “gọn ghẽ, gầy gò, gân guốc, gượng gạo” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép có một yếu tố bị mờ nghĩa
B. Từ ghép chính phụ
C. Từ láy phụ âm đầu
D. Từ láy có hai yếu tố bị mờ nghĩa
Các từ “im ắng, ao ước, yếu ớt” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép tổng hợp
B. Từ láy toàn bộ
C. Từ ghép chính phụ
D. Từ láy khuyết phụ âm đầu
Các từ “khô cằn, giá lạnh, lan tỏa” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép tổng hợp
B. Từ ghép chính phụ
C. Từ láy bộ phận
D. Từ láy phụ âm đầu
Các từ “nhí nhảnh, bâng khuâng, dí dỏm” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép tổng hợp
B. Từ láy toàn bộ
C. Từ ghép phân loại
D. Từ láy bộ phận
Các từ “sôi nổi, lúng túng, tưng bừng, bối rối” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ láy toàn bộ
B. Từ láy bộ phận
C. Từ ghép tổng hợp
D. Từ ghép phân loại
Các từ “lơ lửng, la liệt, nhẹ nhõm” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép tổng hợp
B. Từ láy bộ phận
C. Từ ghép chính phụ
D. Từ láy phụ âm đầu