ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt - Chính tả

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. thục dục

B. dữ dội

C. giành giụm

D. giữ dìn

Câu 2:

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Ngọc luôn …….. bố mẹ ………. tiền để gửi về cho bà nội ở quê.”

A. giấu diếm, giành dụm

B. giấu giếm, giành giụm

C. giấu giếm, dành dụm

D. dấu diếm, dành dụm

Câu 3:

Từ nào bị dùng sai trong câu sau:“Gia cảnh chẳng mấy giả, vợ chồng anh Bình luôn cố gắng chi tiêu sẻn để lo cho các con.”

A. gia cảnh

B. dư giả

C. chi tiêu

D. dè sẻn

Câu 4:

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. nóng nảy

B. lảy mầm

C. tiếng nóng

D. nong nanh

Câu 5:

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Cậu ấy ......... phát hiện ra chỗ tiền mình .......... bấy lâu đã không cánh mà bay.”

A. giật mình, dành dụm

B. giật mình, giành dụm

C. dật mình, dành dụm

D. dật mình, rành rụm

Câu 6:

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Chị Quỳnh một người phụ nữ tháo dát, khó khăn nào trong công việc cũng được chị giải quyết một cách nhanh gọn.”

A. tháo dát

B. khó khăn

C. công việc

D. giải quyết

Câu 7:

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. điểm xuyến

B. đọc giả

C. đường xá

D. giả dối

Câu 8:

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hắn ta là một kẻ ………., ………. tổ chức chỉ vì lợi ích cá nhân.”

A. gian xảo, gia nhập

B. gian xảo, ra nhập

C. gian sảo, gia nhập

D. dan xảo, gia nhập

Câu 9:

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Hàng ngày, anh ấy vẫn luôn dành cho mình một khoảng thời gian để nhớ về những gì đã qua.”

A. hàng ngày

B. dành

C. khoảng

D. thời gian

Câu 10:

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. nhận chức

B. nhậm chức

C. chín mùi

D. thăm quan

Câu 11:

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Nhờ sự động viên của giáo chủ nhiệm, Long đã tự ti mạnh dạn thể hiện bản thân mình hơn.”

A. động viên

B. tự ti

C. mạnh dạn

D. bản thân

Câu 12:

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. dành giật

B. dành dụm

C. để giành

D. tranh dành

Câu 13:

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hắn ta thật liều, ....... người mà vẫn ăn mặc ...........”

A. rét run, phong phanh

B. rét giun, phong phanh

C. rét giun, phong thanh

D. rét dun, phong thanh

Câu 14:

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Mỗi khi rãnh rỗi, hai vợ chồng bác Năm sẽ lái xe ra ngoại ô để thư giãn

A. rãnh rỗi

B. lái xe

C. ngoại ô

D. thư giãn

Câu 15:

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. lãng mạng

B. nhận chức

C. xem sét

D. xúi giục

Câu 16:

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nhờ đạt được những thành tích …….. trong công việc, anh Luân đang được ban giám đốc …….. cho vị trí trưởng phòng kinh doanh.”

A. suất sắc, xem xét

B. xuất sắc, xem xét

C. xuất xắc, xem xét

D. suất xắc, xem sét

Câu 17:

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Trong bất tình huống nào anh ta cũng thể xoay sở để hoàn thành xuất sắc chỉ tiêu đề ra.”

A. xoay sở

B. xuất sắc

C. chỉ tiêu

D. đề ra

Câu 18:

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. xác xuất

B. năng xuất

C. xúi giục

D. xem sét

Câu 19:

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Quảng cáo là …… trong việc …….. thị phần của các công ty.”

A. yếu điểm, mở giộng

B. điểm yếu, mở rộng

C. yếu điểm, mở rộng

D. điểm yếu, mở giộng

Câu 20:

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Luôn nghĩ mẹ quá khắt khe khó tính nên anh ta lúc nào cũng bàng quang trước những lời căn dặn của mẹ.”

A. khắt khe

B. khó tính

C. bàng quang

D. căn dặn

Câu 21:

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. vô vàng

B. xem sét

C. trao chuốt

D. sở dĩ

Câu 22:

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chỉ cần chuyện này ........., tương lai của bé Long sẽ vô cùng .............”

A. suôn sẻ, xán lạn

B. suôn sẻ, sáng lạng

C. suông sẻ, sáng lạng

D. xuôn xẻ, xán lạn

Câu 23:

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Anh nỡ đành lòng nừa dối chị ấy sao?”

A. nỡ

B. lòng

C. nừa

D. dối

Câu 24:

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. khắc khe

B. khoảng khắc

C. hàm súc

D. dả dối

Câu 25:

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nghe ……….. thì chỉ có ……… chục người tham gia cuộc họp sáng nay.”

A. phong phanh, khoảng

B. phong phanh, khoản

C. phong thanh, khoản

D. phong thanh, khoảng

Câu 26:

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Chỉ một chút xuất, anh ta đã phải sữa chữa lại toàn bộ dự án.”

A. sơ xuất

B. sữa chữa

C. dự án

D. cả A và B

Câu 27:

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. xoay sở

B. súc tích

C. xinh sắn

D. xung sức

Câu 28:

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Từ ngày mai ......., công ty  A sẽ chính thức .......... vào công ty B.”

A. trở đi, sát nhập

B. chở đi, sát nhập

C. trở đi, sáp nhập

D. chở đi, sáp nhập

Câu 29:

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Bởi đường xa xôi, anh ấy đã nỡ hẹn với chúng tôi.”

A. đường sá

B. xa xôi

C. nỡ hẹn

D. chúng tôi

Câu 30:

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. sửa bò

B. sữa chữa

C. suông sẻ

D. xán lạn

Câu 31:

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nhìn vườn cây trái ………. quả, Lan lại nhớ tới những ngày gia đình vẫn còn ………….”

A. sum suê, sum họp

B. xum suê, sum họp

C. xum xuê, xum họp

D. sum xuê, sum họp

Câu 32:

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Muốn kế hoạch diễn ra suông sẻ thì đừng sơ suất để xảy ra sự cố

A. suông sẻ

B. sơ suất

C. xảy ra

D. cả A và B