ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt - Điền từ - Văn học dân gian

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Qụa tắm thì ráo, sáo tắm thì…”

A. hanh

B. râm

C. mưa

D. lụt

Câu 2:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Người có chí thì …, nhà có nền thì vững”

A. nên

B. lên

C. cao

D. bền

Câu 3:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Mưu cao chẳng bằng….dày”

A. ý

B. chí

C. trí

D. đức

Câu 4:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Chớ thấy sóng cả mà…tay chèo”

A. giã

B. bã

C. ngã

D. lã

Câu 5:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Kiến tha lâu cũng đầy…”

A. chỗ

B. ổ

C. hốc

D. tổ

Câu 6:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Ăn chưa…, lo chưa tới”

A. no

B. đủ

C. ngon

D. xong

Câu 7:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Ăn trông nồi,… trông hướng”

A. đi

B. ngồi

C. mời

D. chạy

Câu 8:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt….”

A. giống

B. đất

C. lúa

D. nước

Câu 9:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Bán anh em xa, mua….gần”

A. anh em

B. hàng xóm

C. người nhà

D. láng giềng

Câu 10:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Chết đứng còn hơn sống…”

A. quỳ

B. ngồi

C. bò

D. nhục

Câu 11:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống

“Chiều chiều ra đứng ngõ sau

Trông về quê… ruột đau chín chiều”

A. nội

B. ngoại

C. mẹ

D. cha

Câu 12:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm…nước”

A. vơi

B. đọng

C. đầy

D. ngập

Câu 13:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Tháng bảy mưa gãy cành…”

A. bưởi

B. tràm

C. cam

D. bòng

Câu 14:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Ráng mỡ…, có nhà thì giữ”

A. heo

B. bò

C. trâu

D. gà

Câu 15:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Ruộng bốn bề không bằng…trong tay”

A. nghề

B. vàng

C. tiền

D. của

Câu 16:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Mau sao thì nắng,…sao thì mưa”

A. vắng

B. thưa

C. đông

D. lặng

Câu 17:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Nhất canh trì, nhị canh viên, tam canh…”

A. thiên

B. điền

C. địa

D. nông

Câu 18:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Mống đông vồng tây, chẳng mưa…cũng bão giật”

A. dây

B. dông

C. dai

D. lâu

Câu 19:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Mưa tháng ba ... đất/ Mưa tháng tư hư đất”

A. hoa

B. tốt

C. màu

D. tơi

Câu 20:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Tháng hai trồng …, tháng ba trồng đỗ”

A. hoa

B. lúa

C. cà

D. bông

Câu 21:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Nuôi…ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng”

A. lợn

B. gà

C. bò

D. cá

Câu 22:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Muốn lành nghề, chớ…học hỏi”

A. quản

B. nề

C. ngại

D. sợ

Câu 23:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Chuồng gà hướng…, cái lông chẳng còn”

A. nam 

B. bắc

C. tây

D. đông

Câu 24:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống

“Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy

Nghĩ sao cho bõ những ngày ước…. ”

A. ao

B. vọng

C. mơ

D. mong

Câu 25:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống

“Anh đi anh nhớ quê nhà

Nhớ canh rau…, nhớ cà dầm tương.

Nhớ ai dãi nắng dầm sương

Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao.”

A. sắng

B. muống

C. ngót

D. chuối

Câu 26:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống:

Gió đưa cây cải về trời,

Rau…ở lại chịu lời đắng cay.

A. răm

B. măng

C. sắn

D. đay

Câu 27:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống

Hôm qua tát nước đầu đình

Bỏ quên chiếc áo trên cành hoa…

Em được thì cho anh xin,

Hay là em để làm tin trong nhà.

A. sao

B. sim

C. sen

D. súng

Câu 28:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống:

Hỡi cô tát nước bên đàng

Sao cô múc ánh trăng vàng…đi

A. bỏ

B. chảy

C. đổ

D. xả

Câu 29:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống:

“Lời nói chẳng mất tiền mua

Lựa lời mà nói cho…lòng nhau”.

A. vừa

B. bằng

C. được

D. hài

Câu 30:
Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống:

Chồng người đi ngược về xuôi

Chồng em ngồi bếp sờ …. con mèo

A. chân

B. đuôi

C. lông

D. tai