ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Đồng vị

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đồng có 2 đồng vị \[{}_{29}^{63}Cu\] và \[{}_{29}^{65}Cu\]. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị là

A. 73% \[{}_{29}^{63}Cu\]và 27% \[{}_{29}^{65}Cu\]

B. 67% \[{}_{29}^{63}Cu\] và 33% \[{}_{29}^{65}Cu\]

C. 27% \[{}_{29}^{63}Cu\] và 73% \[{}_{29}^{65}Cu\]       

D. 65% \[{}_{29}^{63}Cu\]và 35% \[{}_{29}^{65}Cu\]

Câu 2:

Agon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị: 99,6% 40Ar, 0,063% 38Ar, 0,337% 36Ar. Tính thể tích của 10 gam Ar ở điều kiện tiêu chuẩn.

A. 5,60 lít                                         

B. 5,89 lít                               

C. 11,20 lít                                       

D. 6,22 lít

Câu 3:

Khối lượng nguyên tử trung bình của bo (B) là 10,812. Số nguyên tử \[{}_5^{11}B\] khi có 94 nguyên tử \[{}_5^{10}B\] là

A. 308.    

B. 408.    

C. 406.    

D. 506.

Câu 4:

Hai đồng vị có số khối trung bình 40,08 đvC. Hai đồng vị này có số nơtron hơn kém nhau là 2. Đồng vị có số khối nhỏ chiếm 96%. Số khối mỗi đồng vị là

A. 40 và 42.

B. 41 và 42.

C. 38 và 40.        

D. 42 và 38.

Câu 5:

Hiđro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị \[{}_1^2H\] trong 1 ml nước (cho rằng trong nước chỉ có 2 đồng vị \[{}_1^2H,{}_1^1H\]), cho M = 18, khối lượng riêng của nước là 1 g/ml ?

A. 5,344.1020 nguyên tử.

B. 6,626.1022 nguyên tử.

C. 5,344.1022 nguyên tử.

D. 6,626.1020 nguyên tử

Câu 6:

Nguyên tử khối của B là 10,81. B gồm 2 đồng vị 10B và 11B. Phần trăm đồng vị 11B trong H3BO3 (biết MH = 1 và MO = 16) là

A. 3,07%.

B. 14,42%.

C. 8,91%.

D. 12,22%

Câu 7:

Một hỗn hợp gồm hai đồng vị có số khối trung bình 31,1 và có tỉ lệ phần trăm các đồng vị là 90% và 10%. Tổng số hạt trong hai đồng vị là 93 và tổng số hạt không mang điện bằng 0,55 lần tổng số hạt mang điện. Số nơtron của đồng vị có số khối lớn hơn là

A. 16.      

B. 17.      

C. 18.

D. 19.

Câu 8:

Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là

A. \[{}_{75}^{110}M\]

B. \[{}_{110}^{75}M\]

C. \[{}_{75}^{185}M\]

D. \[{}_{185}^{75}M\]

Câu 9:

Nguyên tử X không có nơtron trong hạt nhân nguyên tử. Nguyên tử X là

A. \[{}_1^1H\]

B. \[{}_1^3H\]

C. \[{}_1^2H\]

D. \[{}_2^4H\]

Câu 10:

Nguyên tố X có 3 đồng vị là X1 chiếm 92,23%, X2 chiếm 4,67% và X3 chiếm 3,1%. Tổng số khối của 3 đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X2 nhiều hơn X1 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là 28,0855. Số khối của X3 là

A. 28.      

B.29.

C. 30.

D. 31.

Câu 11:

Trong tự nhiên, nguyên tố Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl có phần trăm số lượng tương ứng là 75% và 25%. Nguyên tố Cu có 2 đồng vị trong đó 63Cu chiếm 73% số lượng. Biết Cu và Cl tạo được hợp chất CuCl2 trong đó Cu chiếm 47,228% khối lượng. Đồng vị còn lại của Cu là

A. 62Cu.

B. 64Cu.

C. 65Cu.

D. 66Cu.

Câu 12:

Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron:

A. \[{}_{19}^{39}K\]

B. \[{}_{17}^{37}K\]

C. \[{}_{18}^{40}{\rm{Ar}}\]

D. \[{}_{19}^{40}K\]

Câu 13:

Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền \[{}_6^{12}C\] và \[{}_6^{13}C\]. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của hai đồng vị trên là

A. 98,9% và 1,1% 

B. 49,5% và 51,5%          

C. 99,8% và 0,2% 

D. 75% và 25%

Câu 14:

Trong tự nhiên Li có 2 đồng vị là 6Li và 7Li và có nguyên tử khối trung bình là 6,94. Phần trăm khối lượng  7Li trong LiNO3 là  (cho N = 14; O = 16)

A. 10, 067%.        

B. 9,362%.           

C.9,463%.

D. 9,545%.

Câu 15:

Trong tự nhiên brom có hai đồng vị là \[{}_{35}^{79}Br\] và \[{}_{35}^{81}Br\], nguyên tử khối trung bình của brom là 79,986. Nếu nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối thì tỉ lệ % số nguyên tử đồng vị \[{}_{35}^{79}Br\] là

A. 49,3%.

B.50,7%.

C. 46%.

D. 54%.

Câu 16:

Bo là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu đối với cây trồng. Ngày nay trên 70 quốc gia đã được phát hiện tình trạng thiếu Bo ở hầu hết các loại cây trên nhiều loại đất. Phân Bo cũng đã được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Trong tự nhiên, Bo có 2 đồng vị . Biết \[{}_5^{10}B\] chiếm 18,8%.  Khối lượng nguyên tử  trung bình của bo là 10,812. Số khối của  đồng vi ̣thứ 2 là   

A. 12

B. 10

C. 9

D. 11

Câu 17:
Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng

A. số  proton và nơtron.   

B. số nơtron.                    

C. số khối.

D. số proton.

Câu 18:
Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi:

A. Số electron hóa trị. 

B. Số proton.        

C.Số lớp electron.

D. Số nơtron. 

Câu 19:

Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 loại đồng vị là \[{}_{29}^{65}Cu\] và \[{}_{29}^{63}Cu\]. Thành phần phần trăm về nguyên tử của \[{}_{29}^{63}Cu\] là:

A. 72,7% 

B. 27,30% 

C. 23,70% 

D. 26,30%

Câu 20:

Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết 79R chiếm 54,5%, Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị nào ?

A. 80

B. 82

C. 81

D. 85

Câu 21:

Cabon trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 12C và 13C, trong đó đồng vị 12C chiếm 98,89%. Biết rằng đồng vị cacbon 13C có nguyên tử khối bằng 12,991. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là

A.12,512. 

B. 12,111. 

C. 12,011. 

D. 12,150.

Câu 22:

Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị là 109Ag (chiếm 44%) và AAg. Biết khối lượng nguyên tử trung bình của Ag là 107,88. Số khối A của đồng vị thứ 2 là:

A. 105      

B. 106

C. 107

D. 108

Câu 23:

Nguyên tố Mg có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là: 24, 25 và 26. Trong 5000 nguyên tử Mg thì có 3930 đồng vị 24, 505 đồng vị 25, còn lại là đồng vị 26. Hãy tính khối lượng nguyên tử trung bình của Mg.

A. 24,998       

B. 25,527         

C.25,103        

D. 24,327

Câu 24:

Nguyên tố clo có 2 đồng vị bền 35Cl chiếm 75,77% và 37Cl chiếm 24,23%. Tính nguyên tử khối trung bình của Cl là:

A. 35,48  

B. 35,05

C. 36,00  

D. 36,52

Câu 25:

Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị 63Cu và 65Cu. Tính % số nguyên tử của đồng vị 65Cu?

A. 27,3%  

B. 26,7%

C. 26,7%

D. 23,7%

Câu 26:

Trong tự nhiên clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Tính thành phần % khối lượng của 37Cl trong KClO3 (cho K = 39; O=16)?

A. 7,24%

B. 7,55%

C. 25,00%

D. 28,98%

Câu 27:

Nitơ trong tự nhiên là hỗn hợp gồm 2 động vị là 14N (99,63%) và 15N (0,37%)Nguyên tử khối trung bình của nitơ là:

A. 14,7     

B. 14,0      

C. 14,4 

D. 13,7

Câu 28:
Hiđro có 3 đồng vị là 1H, 2H, 3H Oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O. Trong tự nhiên, loại phân tử nước có phân tử khối lớn nhất là:

A. 39u        

B. 21u      

C. 20u         

D. 24u

Câu 29:

Nguyên tố Bo có 2 đồng vị bền là  11B (x1 %) và 10B (x2 %), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1 % là:

A.80%   

B. 20%    

C. 10,8% 

D. 89,2%

Câu 30:

Trong thiên nhiên Ag có 2 đồng vị, đồng vị 44Ag107(56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88.

A. 109       

B.107   

C. 108 

D. 110

Câu 31:

Nguyên tử khối trung bình của rubiđi là 85,559. Trong tự nhiên rubidi có 2 đồng vị 85Rb và 87Rb. Xác định thành phần % số nguyên tử của đồng vị 85Rb?

A. 27,95%

B. 44,10%

C. 55,90%

D. 72,05%

Câu 32:

Trong tự nhiên brom có 2 đồng vị bền: 79Br chiếm 50,69% số nguyên tử và 81Br chiếm 49,31% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom bằng:

A. 79,99.  

B. 79,97.  

C. 80,00.  

D. 80,01.

Câu 33:
Ba nguyên tử X, Y, Z có cùng số proton và số nơtron như sau:

X: 20 proton và 20 nơtron.

Y: 18 proton và 22 nơtron.

Z: 20 proton và 22 nơtron.

Những nguyên tử là các đồng vị của cùng một nguyên tố là:

A. X, Y

B. X, Z

C.Y, Z

D. X, Y, Z

Câu 34:
Nguyên tử của nguyên tố clo có 17 electron và 20 nơtron. Kí hiệu nguyên tử  nào sau đây là của nguyên tố clo?

A. \[{}_{17}^{20}Cl\]

B. \[{}_{20}^{37}Cl\]

C. \[{}_{17}^{37}Cl\]

D. \[{}_{17}^{35}Cl\]

Câu 35:

Trong tự nhiên hiđro có 2 đồng vị bền là 1H, 2H; clo có hai đồng vị bền là 35Cl, 37Cl. Số loại phân tử HCl khác nhau có thể tạo thành từ các đồng vị trên là bao nhiêu?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 36:

Khối lượng Nguyên tử trung bình của Brom là 79,91. Brom có 2 đồng vị trong đó đồng vị 79Br chiểm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ 2 sẽ là

A. 77

B.78

C. 80

D. 81

Câu 37:

Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 10B ( x1 %) và 11B ( x2 %) nguyên tử khối trung bình của B là 10,8. x1 là

A. 80%       

B. 20%      

C. 10,8%           

D. 89,2%

Câu 38:

Nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,76. Sb có 2 đồng vị biết  121Sb chiếm 62% . Số khối của  đồng vị thứ 2 là:

A. 121

B. 123

C. 122

D. 124

Câu 39:

Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Trong tự nhiên nguyên tố đồng có hai đồng vị 63Cu và 65Cu. Tính % số nguyên tử của đồng vị 65Cu?

A. 27,3%

B. 26,7%

C. 26,3%

D. 23,7%