ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Vấn đề thuộc lĩnh vực sinh học - Sinh sản ở thực vật

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Các hình thức sinh sản ở thực vật gồm có

A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử

B. Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng chồi

C. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá

D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính

Câu 2:

Sinh sản vô tính của thực vật trong tự nhiên gồm

A. Nguyên phân và giảm phân

B. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng

C. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá

D. Sinh sản tự nhiên và sinh sản nhân tạo

Câu 3:

Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình

A. giảm phân và thụ tinh.

B. giảm phân.

C. nguyên phân.

D. thụ tinh.

Câu 4:

Thực vật có thể sinh sản vô tính bằng các bộ phận sau, ngoại trừ

A. Rễ

B. Thân

C. Lá

D. Hoa

Câu 5:

Sinh sản bào tử là:

A. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.

B. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể

C. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử.

D. Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.

Câu 6:

Trong kỹ thuật giâm cành để có kết quả tốt người ta thường dùng hormone sinh trưởng

A. Auxin và GA

B. Auxin và xitokinin

C. Auxin

D. GA và xitokinin

Câu 7:

Đặc điểm nào sau đây không phải là lợi thế của giâm cành hoặc chiết cành

A. Giữ nguyên tính trạng tốt mà con người mong muốn

B. Có tính chống chịu cao

C. Thời gian thu hoạch ngắn

D. Tiết kiệm công chăm bón

Câu 8:

Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?

A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất

B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.

C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.

D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.

Câu 9:

Trong công nghệ nuôi cấy tế bào, môi trường dinh dưỡng thường được bổ sung tỷ lệ thích hợp của các hormone

A. Auxin và xitokinin

B. GA và auxin

C. GA và AAB

D. Xitokinin và florigen

Câu 10:

Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào mô thực vật là tính

A. toàn năng

B. phân hóa

C. chuyên hóa

D. cảm ứng

Câu 11:

Sinh sản hữu tính ở thực vật là:

A. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

B. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

Câu 12:

Tế bào được hình thành qua giảm phân (ở quá trình hình thành hạt phấn)

A. Chính là giao tử đực

B. Là thể giao tử.

C. Tiếp tục nguyên phân mới hình thành giao tử đực

D. Tiếp tục giảm phân mới hình thành giao tử đực

Câu 13:

Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?

A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.

B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.

C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.

D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.

Câu 14:

Giao tử cái ở thực vật được gọi là

A. Hợp tử

B. Phôi

C. Hạt phấn

D. Noãn cầu

Câu 15:

Khác với động vật sự hình thành giao tử ở thực vật

A. Chỉ thực hiện nhờ quá trình giảm phân

B. Chỉ thực hiện nhờ quá trình nguyên phân

C. Diễn ra qua giảm phân và nguyên phân

D. Tạo số giao tử đực và cái bằng nhau từ một tế bào ban đầu

Câu 16:

Thụ phấn là:

A. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ.

B. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn.

C. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhuỵ

D. Sự rơi hạt phấn vào núm nhuỵ và nảy mầm.

Câu 17:

Tự thụ phấn là:

A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.

B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.

C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài.

D. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác.

Câu 18:

Thụ phấn chéo là:

A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài.

B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.

C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.

D. Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa.

Câu 19:

Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc điểm nổi bật là

A. Tràng lớn và có màu sắc rất sặc sỡ

B. Vòi nhị rất dài

C. Thường không mọc thành cụm

D. Không có hương thơm

Câu 20:

Sau khi hạt phấn rơi vào đầu nhụy

A. Hạt phấn sẽ  xâm nhập vào đầu nhụy

B. Hạt phấn sẽ hút nước và nảy mầm

C. Hạt phấn sẽ khô đi

D. Hạt phấn đợi chín hẳn sẽ tham gia thụ tinh

Câu 21:

Thụ tinh ở thực vật có hoa là:

A. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử, đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.

B. Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.

C. Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử.

D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi.

Câu 22:

Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:

A. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.

B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.

C. Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.

D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.

Câu 23:

Hiện tượng thụ tinh kép có ở nhóm thực vật nào sau đây?

A. Thực vật hạt  trần

B. Rêu  

C. Thực vật hạt kín

D. Dương xỉ

Câu 24:

Sự kết hợp của tinh tử với nhân cực tạo nên

A. Phôi

B. Nội nhũ

C. Hạt

D. Hợp tử

Câu 25:

Ý nghĩa về mặt di truyền của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:

A. tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh).

B. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.

C. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển.

D. hình thành nội nhũ chứa các tế bào đột biến tam bội.

Câu 26:

Hạt của cây có nguồn gốc từ

A. Bầu nhụy

B. Noãn

C. Hạt phấn

D. Đầu nhụy

Câu 27:

Quả phát tán nhờ gió thường có đặc điểm

A. Quả nhẹ và khô

B. Quả thường mọng nước

C. Quả có vỏ mỏng

D. Quả có màu sắc sặc sỡ

Câu 28:

Xử lý auxin hoặc giberelin có thể tạo ra quả không hạt, cơ chế tác động của chúng là

A. Ức chế sự nảy mầm của ống phấn

B. Ngăn cản sự thụ tinh

C. Kìm hãm sự phát triển của hạt làm chúng bị thoái hóa

D. Kích thích sự phát triển bầu nhụy tạo thành quả đơn tính

Câu 29:

Trong nông nghiệp để bảo quản quả được lâu người ta dùng cách:

A. Nhiệt độ thấp kết hợp với CO2

B. Tạo khí etilen

C. Kết hợp auxin với GA

D. Kết hợp nhiệt độ thấp với GA

Câu 30:

Khi quả chín, biến đổi sinh lý nào dưới đây là không đúng?

A. Pectat canxi bị phân hủy, thành xenlulose bị thủy phân

B. Những biến đổi sinh hóa diễn ra mạnh mẽ khi quả đạt kích thước trung bình

C. Diệp lục giảm đi,carotenoid được tổng hợp thêm

D. Các chất ankaloid và axit hữu cơ giảm đi, etilen được hình thành, fructose , saccarozo tăng lên

Câu 31:

Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?

A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.

B. Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.

C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

D. Là hình thức sinh sản phổ biến.