Đọc và viết các chữ số bằng số La Mã

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Số La Mã XXIII đọc là

A. Mười ba;

B. Hai mươi ba;

C. Mười bảy;

D. Ba mươi hai.

Câu 2:

Số Lã Mã XXIV đọc là

A. hai mươi tư;

B. hai mươi sáu;

C. mười sáu;

D. mười bốn.

Câu 3:

Các số 18; 25 được viết thành số La Mã lần lượt là

A. XXVIII; XXV;

B. XVIII; XV;

C. XVIII; XVX;

D. XVIII; XXV.

Câu 4:

Các số 29; 13 được viết thành số La Mã lần lượt là

A. XXVIIII; XIV;

B. XXIX; XIII;

C. XXXI; XVIII;

D. XXIX; XIII.

Câu 5:

Số La Mã XXII tương ứng với số tự nhiên nào dưới đây?

A. 22;

B. 12;

C. 21;

D. 2.

Câu 6:

Số La Mã nào dưới đây được đọc là “hai mươi bảy”?

A. XXII;

B. XVI;

C. XXVII;

D. XXIIV.

Câu 7:

Kết quả của phép tính XXI – VI là

A. X;

B. XV;

C. XVI;

D. IX.

Câu 8:

Kết quả của phép tính XII + XIV là

A. XXVIII;

B. XXV;

C. XXVI;

D. XXIV.

Câu 9:

Từ 4 que diêm xếp được số La Mã lớn nhất là

A. VII;

B. XII;

C. XX;

D. XV.

Câu 10:

Từ 3 que diêm có thể xếp được bao nhiêu số La Mã

A. 2 số;

B. 4 số;

C. 5 số;

D. 3 số.

Các bài liên quan

Kiến thức bổ ích có thể giúp đỡ bạn rất nhiều: