Đơn thức đồng dạng và cộng trừ đơn thức đồng dạng

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cặp đơn thức nào dưới đây đồng dạng?  

A. 2x2y và 3xy2;

B. 4xy3z và (-4)xy3z;
C. x3y và 3xy;
D. 14x2y2  và xy.
Câu 2:

Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức 2x2y2z?

A. 2xy2;

B. xyz;

C. 2y2;
D. 3x2y2z.
Câu 3:

Cho các đơn thức 2x4y2; 2+1x4y2; x4y2; 2x2y4. Có bao nhiêu đơn thức đồng dạng với đơn thức 35x4y2

A. 1;

B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 4:
Trong các bộ ba đơn thức sau, bộ ba đơn thức nào đồng dạng?

A. 35x2 ; 0x2 và 3x2;

B. -3yz2; 3y2z2 và yz2;

C. 15x3y4z2; 3x3y4z2 và 2x3y4z2;

D. 13x3y2 ; 3x2y2; -4x3y2.

Câu 5:

Tổng của biểu thức 2x2y3 + 3x2y3 :

A. 5x2y3;

B. 6x2y3;
C. x2y3;
D. 3x2y3.
Câu 6:

Hiệu của biểu thức 12xy2z-16xy2z-3xy2z  :

A. 83xy2z ;

B. 83xy2z ;

C. 83xyz ;

D. 83x3y2z.

Câu 7:
Tổng của biểu thức A = 12x3y+12.3x3y+...+198.99x3y+199.100x3y  :

A. 1;

B. x3y;
C. 99100x3y;
D. 199100x3y.
Câu 8:

Đơn thức M thỏa mãn 2x4y3 + M = -5x4y3 là:

A. -7x4y3;

B. -3x4y3;

C. -10x4y3;
D. 7x4y3.
Câu 9:

Cho biết: 13x2y2+A-2x2y2-B=4x2y2 . Hiệu A – B là:

A. 173x2y2 ;

B. 173x2y2 ;

C. 53x2y2 ;

D.  -53x2y2.

Câu 10:
Giá trị của biểu thức P=xy2-14xy2+2xy2  tại  x=2; y=12là:

A. 114 ;

B.114 ;

C. 112 ;

D. 118 .