Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho biết GTLN của hàm số f(x) trên \[\left[ {1;3} \right]\;\]là M=−2. Chọn khẳng định đúng:

A.

B. \[f\left( 1 \right) = f\left( 3 \right) = - 2\]

C. \[f\left( x \right) < - 2,\forall x \in \left[ {1;3} \right]\]

D.

Câu 2:

Cho hàm số f(x) xác định trên \[\left[ {0;2} \right]\;\]và có GTNN trên đoạn đó bằng 5. Chọn kết luận đúng:

A.\[f\left( 0 \right) < 5\]

B.

C. \[f\left( 1 \right) = 5\]

D. \[f\left( 0 \right) = 5\]

Câu 3:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx trên đoạn \[[ - \frac{\pi }{2}; - \frac{\pi }{3}]\] lần lượt là

A.\[ - \frac{1}{2}; - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]

B. \[ - \frac{{\sqrt 3 }}{2}; - 1\]

C. \[ - \frac{{\sqrt 3 }}{2}; - 2\]

D. \[ - \frac{{\sqrt 2 }}{2}; - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]

Câu 4:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = 2x + \cos x\] trên đoạn \[\left[ {0;1} \right]\;\]là :

A.−1

B.1

C.π

D.0

Câu 5:

Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên R, có \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } = + \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } = - \infty \] , khi đó:

A.Hàm số đạt GTNN tại x=0.

B.Hàm số đạt GTLN tại x=0.

C.Hàm số đạt GTNN tại \[x = - \infty .\]

D.Hàm số không có GTLN và GTNN trên R.

Câu 6:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ, chọn kết luận đúng:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ, chọn kết luận đúng: (ảnh 1)

A.\[\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;0} \right]} f\left( x \right) = f\left( { - 3} \right)\]

B. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;3} \right]} f\left( x \right) = - 7\]

C. \[\mathop {\min }\limits_{\left( { - \infty ;2} \right]} f\left( x \right) = - 7\]

D. \[\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} f\left( x \right) < - 3\]

Câu 7:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A.\[\mathop {\max }\limits_{x \in \mathbb{R}} f\left( x \right) = 3\]

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;3} \right)\]

C.Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2

D.\[\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;4} \right]} f\left( x \right) = - 1\]

Câu 8:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.Hàm số đạt cực đại tại x=3     

B.GTNN của hàm số bằng giá trị cực tiểu của hàm số.

C.Hàm số không có GTNN.

D.Hàm số có GTLN là 3.

Câu 9:

Cho hàm số y=f(x)) xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\), có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y=f(x) trên đoạn \[\left[ { - 2;2} \right]\]

Cho hàm số y=f(x)) xác định và liên tục trên  (ảnh 1)

A.m=−5,M=−1.

B.m=−1,M=0.

C.m=−2,M=2.

D.m=−5,M=0.

Câu 10:

Đề thi THPT QG - 2021 - mã 101

Trên đoạn \[\left[ {0;3} \right],\]hàm số \[y = - {x^3} + 3x\;\] đạt giá trị lớn nhất tại điểm

A.x=0.

B.x=3.

C.x=1.

D.x=2.

Câu 11:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \[y = {x^3} - 5{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} - 1\] trên đoạn \[\left[ {2;4} \right]\]

A.M=−10

B.M=−7

C.M=−5

D.M=1

Câu 12:

Giá trị lớn nhất của hàm số \[f\left( {\rm{x}} \right) = \frac{{6 - 8{\rm{x}}}}{{{x^2} + 1}}\] trên tập xác định của nó là:

A.−2     

B. \(\frac{2}{3}\)

C.8         

D.10

Câu 13:

Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^4} + 2{x^2} - 1\;\] trên đoạn \[\left[ { - 1;2} \right]\;\]lần lượt là M và m. Khi đó giá trị của M.m là:

A.−2

B.46                       

C.−23

D.23 

Câu 14:

Cho hàm số \[y = x + \frac{1}{x}.\] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\;\]là:

A.2

B.−3 

C.5

D.10 

Câu 15:

Cho hàm số \[y = {x^3} - 3m{x^2} + 6\], giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \[\left[ {0;3} \right]\;\]bằng 2 khi:

A.\[m = 2\]

B. \[m = \frac{{31}}{{27}}\]

C. \[m > \frac{3}{2}\]

D. \[m = 1\]

Câu 16:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình dưới. Gọi a,A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f(x+1) trên đoạn \[\left[ { - 1;0} \right].\;\]Giá trị a+A bằng:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên (ảnh 1)

A.−1

B.2

C.0

D.3

Câu 17:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn \[\left[ { - 1;4} \right]\;\]và có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn  (ảnh 1)

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn \[\left[ { - 10;10} \right]\;\]để bất phương trình \[|f(x) + m| < 2m\;\]đúng với mọi x thuộc đoạn \[\left[ { - 1;4} \right]?\]

A.6

B.5

C.7

D.8

Câu 18:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị \[y = f\prime (x)\;\] như hình vẽ. Đặt \[g(x) = 2f(x) - {x^2}\]. Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số g(x) trên đoạn \[\left[ { - 2;4} \right]\;\]là:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên (ảnh 1)

A.g(−2).

B.g(2).

C.g(4).

D.g(0).

Câu 19:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Xét hàm số \[g\left( x \right) = f({x^3} + 2x) + m\]. Giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số g(x) trên đoạn \[\left[ {0;1} \right]\;\]bằng 9 là:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên (ảnh 1)

A.m=10

B.m=6

C.m=12

D.m=8

Câu 20:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = f(1 - 2cosx)\] trên \[\left[ {0;\frac{{3\pi }}{2}} \right].\]Giá trị của M+m bằng

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  (ảnh 1)

A.\(\frac{1}{2}\)

B. \(\frac{3}{2}\)

C. 2

D. 1

Câu 21:

Có bao nhiêu số nguyên \[m \in [ - 5;5]\;\] để \[\mathop {min}\limits_{\left[ {1;3} \right]} \mid {x^3} - 3{x^2} + m\mid \ge 2.\]

A.6

B.4

C.3

D.5

Câu 22:

Cho f(x) mà đồ thị hàm số \[y = f\prime (x)\;\] như hình vẽ bên

Cho f(x) mà đồ thị hàm số  (ảnh 1)

A.\[m < f\left( 0 \right)\]

B. \[m < f\left( 1 \right) - 1\]

C. \[m < f\left( { - 1} \right) + 1\]

D. \[m < f\left( 2 \right)\]

Câu 23:

Cho \[f\left( x \right) = \frac{1}{{{x^2} - 4x + 5}} - \frac{{{x^2}}}{4} + x\] Gọi \[M = \mathop {Max}\limits_{x \in \left[ {0;3} \right]} f(x);\;m = \mathop {Min}\limits_{x \in \left[ {0;3} \right]} f\left( x \right)\] Khi đó M−m bằng:

A.1.

B.\[\frac{3}{5}.\]

C. \[\frac{7}{5}.\]

D. \[\frac{9}{5}.\]

Câu 24:

Cho hàm số f(x). Biết hàm số f′(x) có đồ thị như hình dưới đây. Trên đoạn \[\left[ { - 4;3} \right],\]hàm số \[g(x) = 2f(x) + {(1 - x)^2}\;\] đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

Cho hàm số f(x). Biết hàm số f′(x) có đồ thị như hình dưới đây. Trên đoạn (ảnh 1)

A.x=−1.

B.x=−4.

C.x=−3.

D.x=3.

Câu 25:

Cho hàm số \[y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\] có đồ thị như hình bên:

Cho hàm số y = a x^3 + b x^2 + c x + d   có đồ thị như hình bên: (ảnh 1)

Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số \[y = f(|x| - m)\;\] đồng biến trên khoảng \[\left( {10; + \infty } \right)\;\]là:

A.−10

B.10

C.9

D.-11

Câu 26:

Cho các số thực x,y thay đổi thỏa mãn \[{x^2} + 2{y^2} + 2xy = 1\] và hàm số \[f(t) = {t^4} - {t^2} + 2\]. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của \[Q = f\left( {\frac{{x + y + 1}}{{x + 2y - 2}}} \right)\] Tính M+m?

A.\[8\sqrt 3 - 2\]

B. \[\frac{{303}}{2}\]

C. \[\frac{{303}}{4}\]

D.\(4\sqrt 3 + 2\)