Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022(Mã đề 301)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?

A. Cần Thơ.

B. Long Xuyên.

C. Rạch Giá.

D. Biên Hòa.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của Phú Thọ?

A Phủ Lý.

B. Việt Trì.

C. Hạ Long.

D. Vĩnh Yên.
Câu 3:

Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta?

A Thủy điện.

B. Điện mặt trời.

C. Luyện kim.

D. Khai thác dầu khí.
Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm ở cao nguyên Đắk Lắk?

A. Braian.

B. Nam Decbri.

C. Lang Bian.

D. Chư Pha.
Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Thu Bồn.

B. Sông Cửu Long.

C. Sông Mã.

D. Sông Đồng Nai
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng?

A. Cửa Lò.

B. Nhật Lệ.

C. Thuận An.

D. Cửa Gianh.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ngãi.

B. Quảng Nam.

C. Bình Định.

D. Phú Yên.
Câu 8:

Cho biểu đồ:

Media VietJack

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?

A. Việt Nam tăng nhanh hơn Mi-an-ma.

B Mi-an-ma giảm và Việt Nam tăng.

C. Việt Nam tăng ít hơn Mi-an-ma.

D. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Việt Nam.
Câu 9:

Biện pháp bảo vệ vườn quốc gia ở nước ta là

A. săn bắt thú rừng.

B. khai thác gỗ quý.

C. chống phá rừng.

D. tăng xuất khẩu gỗ.
Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?

A. Phú Yên.

B. Nghệ An.

C. Gia Lai.

D. Hà Tĩnh.
Câu 11:

Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?

A. Hoa Lư.

B. Ba Vì.

C.Cát Bà.

D. Chùa Hương.
Câu 12:

Cho bảng số liệu:

TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019

(Đơn vị. Triệu đô la Mỹ)

Năm

Cam-pu-chia

Xin-ga-po

Bru-nây

In-đô-nê-xi-a

2015

6883

247534

3211

103268

2019

17033

279240

4052

125339

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015?

A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.

B. Bru-nây tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.

C. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Bru-nây.

D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây?

A. Sóc Trăng.

B Vũng Tàu.

C. Biên Hòa.

D. Thủ Dầu Một.
Câu 14:

Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây

A. dược liệu.

B dừa.

C. lúa gạo.

D. điều
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?

A. An Giang.

B. Đồng Tháp.

C. Kiên Giang.

D. Tây Ninh.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?

A. Gia Nghĩa

B. Pleiku.

C. Kon Tum.

D. Đà Lạt.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?

A Uông Bí.

B. Hòa Bình.

C. Na Dương.

D. Nậm Mu.
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?

A. Pleiku.

B. Gia Nghĩa.

C. Kon Tum.

D. Buôn Ma Thuột.
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?

A. Thái Nguyên.

B. Việt Trì.

C. Hải Phòng.

D. Bắc Ninh.
Câu 20:

Công nghiệp nước ta hiện nay

A. rất hiện đại.

B. phân bố đồng đều.

C. chỉ xuất khẩu.

D. có nhiều ngành.
Câu 21:

Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là

A xây hồ thủy điện.

B. sơ tán dân.

C. mở rộng đô thị.

D. chống hạn mặn.
Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?

A. Cà Mau.

B. Lạng Sơn.

C. Thanh Hóa.

D. Sa Pa.
Câu 23:

Các đảo ven bờ nước ta

A. đều có khu bảo tồn thiên nhiên.

B. có khả năng nuôi trồng thủy sản.

C. tập trung phát triển khai khoáng.

D. có nhiều thuận lợi trồng lúa gạo.
Câu 24:

Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng

A. phù hợp hơn với yêu cầu thị trường.

B. ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao.

C. tăng tỉ trọng các ngành khai khoáng.

D. chỉ tập trung tiêu dùng ở trong nước.
Câu 25:

Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay

A. hầu hết đi theo hướng đông - tây.

B. đã hội nhập các tuyến xuyên Á.

C. đã nối liền các đảo lớn với nhau.

D. phân bố đồng đều giữa các vùng.
Câu 26:

Nước ta nằm ở

A. khu vực phía tây Ấn Độ Dương.

B. rìa phía đông Thái Bình Dương.

C. phía nam khu vực Đông Nam Á.

D. rìa đông bán đảo Đông Dương.
Câu 27:

Đô thị nước ta hiện nay

A có nhiều lao động kĩ thuật

B. hầu hết tập trung ở đồi núi.

C. có mật độ dân cư thưa thớt.

D. hoàn toàn thuộc quy mô lớn.
Câu 28:

Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng hải sản là

A. có nhiều sông suối và các hồ rộng.

B. nhiều cửa sông rộng và ở gần nhau.

C. nhiều đầm phá, ô trũng ở đồng bằng

D. có vịnh, bãi triều và rừng ngập mặn.
Câu 29:

Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay

A. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước.

B. phát triển theo xu hướng hàng hóa.

C. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng

D. hoàn toàn theo hình thức gia đình.
Câu 30:

Lao động nước ta hiện nay

A. tập trung chủ yếu ở thành thị.  

B. có tác phong công nghiệp cao.

C. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ.

D. có số lượng đồng, tăng nhanh.
Câu 31:

Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến thay đổi phân bố cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. ít phù sa bồi đắp, bờ sông sạt lở, lũ thất thường.

B. mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều, đất phèn rộng.

C. hạn hán, thiếu nước ngọt, xâm nhập mặn rộng.

D. bề mặt sụt lún, nước biển dâng, sạt lở bờ biển.

Câu 32:

Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng sông Hồng là

A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống.

B. mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng.

C. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường.

D. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế.

Câu 33:

Khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dựa trên cơ sở chủ yếu là

A. vùng biển rộng, có các quần đảo ở xa bờ.

B. biển giàu sinh vật, có các ngư trường lớn.

C. nhiều cảng cá, hoạt động dịch vụ sôi động.

D. các tỉnh đều giáp biển, lao động đông đảo.
Câu 34:

Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do

A người dân hiếu khách, môi trường thân thiện.

B hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.

C. sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới.

D. dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 35:

Cho biểu đồ về nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2015 - 2019

Media VietJack

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trị giá nhập khẩu.

B. Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu.

C. Chuyển dịch cơ cấu trị giá nhập khẩu.

D. Quy mô trị giá nhập khẩu.
Câu 36:

Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do

A. đồi núi đa dạng, có đá mẹ axít, khí hậu nhiệt đới nồng ấm.

B. mưa nhiều, nhiệt ẩm cao, nhiều đá mẹ axit ở đồi núi rộng.

C. đồi núi thấp rộng, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.

D. có nhiều đá khác nhau, hai mùa mưa và khô, nhiệt độ cao.
Câu 37:

Cho bảng số liệu:

TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2015 - 2019

Năm

2015

2017

2018

2019

Ô tô

2990.2

2261.9

1834.8

3168.8

Xăng, dầu

5522.7

7105.6

7875.9

6344.0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.

B. Miền.

C. Đường.

D. Cột.
Câu 38:

Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. lập các trang trại, mở rộng liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến.

B. gắn với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới.

C. tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.

D. quan tâm sản xuất theo nông hộ, sản xuất thâm canh, nâng cao sản lượng.
Câu 39:

Biện pháp chủ yếu để tăng rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là

A. trồng rừng mới, đẩy mạnh khoanh nuôi.

B. bảo vệ rừng, giao đất, giao rừng cho dân.

C. phòng chống cháy rừng, đốt cây làm rẫy.

D. lập vườn quốc gia, ngăn chặn phá rừng.
Câu 40:

Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là

A. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thể, tạo cảnh quan mới.

B. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.

C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.

D. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm.