Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022(Mã đề 302)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA CỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019

Năm

Ma-lai-xi-a

Xin-ga-po

Việt Nam

Lào

2015

93979

247534

28250

1058

2019

101726

279240

78335

1068

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015?

A. Lào tăng nhanh hơn Xin-ga-po.

B. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Việt Nam.

C. Việt Nam tăng chậm hơn Lào.

D. Xin-ga-po tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 2:

Biện pháp bảo vệ khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là

A. chống phá rừng.

B. khai thác gỗ quý.

C. săn bắt thú rừng.

D. chế biến gỗ.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?

A. Việt Trì.

B. Hạ Long.

C. Thái Nguyên.

D. Phúc Yên
Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?

A Hà Tĩnh.

B. Lâm Đồng.

C. Thanh Hóa

D. Nghệ An.
Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lỵ của Quảng Trị?

A. Đồng Hới.

B. Huế.

C. Đông Hà.

D. Vinh.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?

A. Tam Đảo.

B. Bái Tử Long.

C. Bát Tràng.

D.Yên Tử.
Câu 7:

Công nghiệp nước ta hiện nay

A. chỉ có ở đồng bằng.

B. đa dạng sản phẩm.

C. chỉ có khai thác.

D. rất ít ngành.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?

A. Nha Trang.

B. Gia Nghĩa.

C. Quy Nhơn.

D. Tuy Hòa.
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?

A. Vũng Tàu.

B. Long Xuyên.

C. Biên Hòa.

D. Cần Thơ.
Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?.

A. Cao Bằng.

B. Quảng Ninh.

C. Lào Cai.

D. Lạng Sơn.
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm ở cao nguyên Lâm Viên?

A. Chư Pha.

B. Nam Decbri.

C. Ngọc Linh.

D. Lang Bian.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII cao nhất?

A. Cần Thơ.

B. Đà Lạt.

C. Sa Pa.

D. Cà Mau.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?

A Bình Định.

B. Quảng Ngãi.

C. Phú Yên.

D. Quảng Nam.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây?

A. Thủ Dầu Một.

B. Đà Nẵng.

C. Vũng Tàu.

D. Phan Thiết.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?

A. Thủ Đức.

B. Cà Mau.

C. Bà Rịa.

D. Trà Nóc.
Câu 16:

Cho biểu đồ:

Media VietJack

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Ma-lai-xi-a và Mi-an-ma?

A. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.

B. Ma-lai-xi-a tăng và Mi-an-ma giảm.

C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.

D. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a.
Câu 17:

Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồng bằng nước ta?

A. Điện mặt trời.

B. Điện gió.

C. Nhiệt điện.

D. Thủy điện.
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?

A. Pleiku.

B. Di Linh.

C. Gia Nghĩa.

D. Kon Tum.
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ?

A. Thuận An.

B. Cửa Lò.

C. Cửa Gianh.

D. Vũng Áng.
Câu 20:

Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng núi nước ta là

A. phòng chống lũ quét.

B. chống ngập mặn.

C. đắp đê sông.

D. củng cố để biến.
Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Cả.

B. Sông Cửu Long.

C. Sông Mã.

D. Sông Thu Bồn.
Câu 22:

Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây

A. lúa.

B. dừa.

C. dược liệu.

D. cao su.
Câu 23:

Đô thị nước ta hiện nay

A. có sức hút lớn đối với đầu tư.

B. có trình độ phát triển hiện đại.

C. chỉ có lao động công nghiệp.

D. đóng góp rất ít vào tổng GDP.
Câu 24:
Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao.

B. phân bố đồng đều tại khắp các vùng.

C. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước.

D. tập trung nhiều cho việc khai khoáng.
Câu 25:

Các đảo ven bờ nước ta

A. đều là nơi có các vườn quốc gia.

B. đều tập trung khai thác dầu mỏ.

C. có tiềm năng phát triển du lịch.

D. trồng rất nhiều cây công nghiệp.
Câu 26:

Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là

A. có các vịnh biển và đào ở ven bờ.

B. nhiều bãi triều rộng và đầm phá.

C. mạng lưới sông dày và nhiều hồ.

D. các cửa sông rộng và ở gần nhau.
Câu 27:

Nước ta nằm ở

A. khu vực phía tây Ấn Độ Dương.

B. phía đông của Thái Bình Dương.

C. rìa phía nam của vùng xích đạo.

D. vùng nội chí tuyển bán cầu Bắc.
Câu 28:

Lao động nước ta hiện nay

A. hầu hết đều hoạt động dịch vụ.

B. có số lượng đồng, tăng chậm.

C. tăng rất nhanh, có trình độ cao,

D. tập trung chủ yếu ở nông thôn.
Câu 29:

Mạng lưới đường sắt nước ta

A. chạy qua nhiều trung tâm kinh tế.

B. hiện nay đã đạt trình độ hiện đại.

C. phân bố đồng đều giữa các vùng.

D. đã gắn kết các vùng núi với nhau.
Câu 30:

Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay

A. chỉ dùng cho công nghiệp chế biến.

B. hoàn toàn theo hình thức trang trại.

C. đã có được sản phẩm để xuất khẩu.

D. phân bố rất đồng đều giữa các vùng.
Câu 31:

Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do

A. đổi mới chính sách, khai thác tốt tài nguyên.

B. mức sống nâng cao, nhiều dịch vụ thuận tiện.

C. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.

D. hoàn thiện hạ tầng, mở rộng nhiều thị trường.
Câu 32:

Cho biểu đồ về xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta giai đoạn 2015 - 2019

Media VietJack

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Chuyển dịch cơ cấu trị giá xuất khẩu.

B. Quy mô và cơ cấu trị giá xuất khẩu.

C. Quy mô trị giá xuất khẩu.

D. Tốc độ tăng trị giá xuất khẩu.
Câu 33:

Các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển do tác động chủ yếu của

A. đổi mới chính sách, thu hút nhiều đầu tư.

B. cơ sở hạ tầng nâng cấp, vị trí khá tiện lợi.

C. nguồn lao động đông, thị trường khá lớn.

D. tài nguyên đa dạng, giao thông mở rộng.
Câu 34:

Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. sạt lở bờ biển, nước biển dâng, bề mặt sụt lún.

B. đất phèn rộng, mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều.

C. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.

D, lũ thất thường, bờ sống sạt lở, ít phù sa bồi đắp.
Câu 35:
Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là

A. khai thác hợp lí, phòng chống cháy rừng.

B. đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới.

C. giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng.

D. ngăn chặn nạn phá rừng, đốt cây làm rẫy.
Câu 36:

Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. tăng cường khai thác ven bờ, nuôi tôm trên cát, thúc đẩy liên kết sản xuất.

B. mở rộng ngư trường đánh bắt, thúc đẩy nuôi tôm, hiện đại hóa tàu thuyền.

C. bảo vệ nguồn lợi thủy sản, đẩy mạnh nuôi trồng, tìm các ngư trường mới.

D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gắn sản xuất với chế biến.
Câu 37:

Vùng đồi núi thấp nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do

A. có đá mẹ axít ở phạm vi rộng lớn, nhiệt ẩm cao, mưa nhiều.

B. diện tích rộng lớn, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.

C. nhiều cao nguyên, khí hậu nhiệt đới gió mùa, có đá mẹ axít..

D. có hai mùa mưa và khô, nhiệt ẩm cao, nhiều đá khác nhau.
Câu 38:

Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là

A. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác hợp lí biển, tạo việc làm.

B. sử dụng đa dạng nguồn lợi, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.

C. tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống.

D. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, phát triển ven biển.
Câu 39:

Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là

A. mở rộng liên kết các nước, đa dạng sản xuất.

B. đào tạo lao động, sử dụng hiệu quả thế mạnh.

C. tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa.

D. mở rộng các ngành, tăng cường hiện đại hóa.
Câu 40:

Cho bảng số liệu:

TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2015 - 2019

Năm

2015

2017

2018

2019

Dầu thô

83.4

476.5

2746.8

3777.9

Hóa chất

3133.6

4122.9

5164.7

5128.5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền.

B. Tròn.

C. Cột.

D. Đường.