Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022(Mã đề 304)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây

A. cao su.

B. dừa.

C. lúa.

D. dược liệu.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?

A. Thủ Đức.

B. Cà Mau.

C. Bà Rịa.

D. Trà Nóc.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ngãi. 

B. Phú Yên.

C. Bình Định.

D. Quảng Nam.
Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ?

A. Vũng Áng.

B. Cửa Lò.

C. Cửa Gianh.

D. Thuận An.
Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?

A Pleiku.

B. Gia Nghĩa.

C. Kon Tum.

D. Di Linh.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?

A. Long Xuyên.

B. Biên Hòa.

C. Vũng Tàu.

D. Cần Thơ.
Câu 7:

Cho biểu đồ:

            Media VietJack

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Ma-lai-xi-a và Mi-an-ma?

A. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a.

B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.

C. Ma-lai-xi-a tăng và Mi-an-ma giảm.

D. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII cao nhất?

A. Đà Lạt.

B. Cần Thơ.

C. Sa Pa.

D. Cà Mau.
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của Quảng Trị?

A. Đồng Hới.

B. Huế.

C. Đông Hà.

D. Vinh.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?

A. Việt Trì.

B. Phúc Yên.

C. Hạ Long.

D. Thái Nguyên.
Câu 11:

Biện pháp bảo vệ khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là

A. chống phá rừng.

B. khai thác gỗ quý.

C. chế biến gỗ.

D. săn bắt thú rừng.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm ở cao nguyên Lâm Viên?

A. Chư Pha.

B. Lang Bian.

C. Nam Decbri.

D. Ngọc Linh.
Câu 13:

Cho bảng số liệu:

TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA CỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019

Năm

Ma-lai-xi-a

Xin-ga-po

Việt Nam

Lào

2015

93979

247534

28250

1058

2019

101726

279240

78335

1068

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015?

A. Xin-ga-po tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.

B. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Việt Nam.

C. Lào tăng nhanh hơn Xin-ga-po.

D. Việt Nam tăng chậm hơn Lào.
Câu 14:

Công nghiệp nước ta hiện nay

A. chỉ có khai thác.

B. rất ít ngành.

C. chỉ có ở đồng bằng.

D. đa dạng sản phẩm.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Cửu Long.

B. Sông Thu Bồn.

C. Sông Cả.

D. Sông Mã.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?

A. Thanh Hóa.

B. Lâm Đồng.

C. Hà Tĩnh.

D. Nghệ An.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây?

A. Thủ Dầu Một.

B. Đà Nẵng.

C. Phan Thiết.

D. Vũng Tàu.
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?

A. Gia Nghĩa.

B. Tuy Hòa.

C. Nha Trang.

D. Quy Nhơn.
Câu 19:

Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng núi nước ta là

A. phòng chống lũ quét.

B. chống ngập mặn.

C. đắp đê sông.

D. củng cố đê biển.
Câu 20:

Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồng bằng nước ta?

A. Điện mặt trời.

B. Nhiệt điện.

C. Thủy điện.

D. Điện gió.
Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?

A. Bái Tử Long.

B. Tam Đảo.

C. Yên Tử.

D. Bát Tràng.
Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?

A. Lang Sơn.

B. Cao Bằng.

C. Lào Cai.

D. Quảng Ninh.
Câu 23:

Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng

A. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước.

B. tập trung nhiều cho việc khai khoáng.

C. phân bố đồng đều tại khắp các vùng.

D. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao.a
Câu 24:

Đô thị nước ta hiện nay

A. có sức hút lớn đối với đầu tư.

B. Chỉ có lao động công nghiệp.

C. có trình độ phát triển hiện đại.

D. đóng góp rất vào tổng GDP.
Câu 25:

Mạng lưới đường sắt nước ta.

A. đã gắn kết các vùng núi với nhau.

B. phân bố đồng đều giữa các vùng.

C. hiện nay đã đạt trình độ hiện đại.

D. chạy qua nhiều trung tâm kinh tế.
Câu 26:

Nước ta nằm ở

A. khu vực phía tây Ấn Độ Dương.

B. rìa phía nam của vùng xích đạo.

C. phía đông của Thái Bình Dương.

D. vùng nội chí tuyên bán cầu Bắc.
Câu 27:

Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay

A. hoàn toàn theo hình thức trang trại.

B. đã có được sản phẩm để xuất khẩu.

C. chỉ dùng cho công nghiệp chế biến.

D. phân bố rất đồng đều giữa các vùng.
Câu 28:
Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là

A. mạng lưới sông dày và nhiều hồ.

B. có các vịnh biên và đào ở ven bờ.

C. các cửa sông rộng và ở gần nhau.

D. nhiều bãi triều rộng và đầm phá.

Câu 29:

Các đảo ven bờ nước ta

A. đều là nơi có các vườn quốc gia.

B. trồng rất nhiều cây công nghiệp.

C có tiềm năng phát triển du lịch.

D. đều tập trung khai thác dầu mỏ.
Câu 30:

Lao động nước ta hiện nay

A. tập trung chủ yếu ở nông thôn.

B. hầu hết đều hoạt động dịch vụ.

C. có số lượng đồng, tăng chạy

D. tăng rất nhanh, có trình độ cao.
Câu 31:

Cho biểu đồ về nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2015 - 2019

Media VietJack

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu.

B. Tốc độ tăng trị giá nhập khẩu.

C. Quy mô trị giá nhập khẩu.

D. Chuyên dịch cơ cấu trị giá nhập khẩu.
Câu 32:

Khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dựa trên cơ sở chủ yếu là

A. biển giàu sinh vật, có các ngư trường lớn.

B. các tỉnh đều giáp biển, lao động đông đảo.

C. vùng biển rộng, có các quần đảo ở xa bờ.

D. nhiều cảng cáo hoạt động dịch vụ sôi động.
Câu 33:

Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A lập các trang trại, mở rộng liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến.

B. quan tâm sản xuất theo nông hộ, sản xuất thâm canh, nâng cao sản lượng.

C. tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.

D. gắn với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới.
Câu 34:

Biện pháp chủ yếu để tăng rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là

A. lập vườn quốc gia, ngăn chặn phá rừng.

B. phòng chống cháy rừng, đốt cây làm rẫy.

C. trồng rừng mới, đẩy mạnh khoanh nuôi.

D. bảo vệ rừng, giao đất, giao rừng cho dân.
Câu 35:

Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do

A. người dân hiếu khách, môi trường thân thiện.

B. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.

C. sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới.

D. dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 36:

Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là

A. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm.

B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, tạo cảnh quan mới.

C. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.

D. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
Câu 37:

Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng sông Hồng là

A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống.

B. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế.

C. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường.

D. mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng.
Câu 38:

Cho bảng số liệu:

TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2015 - 2019

TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2015 - 2019

Năm

2015

2017

2018

2019

Ô tô

2990.2

2261.9

1834.8

3168.8

Xăng, dầu

5522.7

7105.6

7875.9

6344.0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.

B. Tròn.

C. Đường.

D. Miền.
Câu 39:

Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do

A. có nhiều đá khác nhau, hai mùa mưa và khô, nhiệt độ cao.

B. đồi núi thấp rộng, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.

C. đồi núi đa dạng, có đá mẹ axít, khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.

D mưa nhiều, nhiệt ẩm cao, nhiều đá mẹ axít ở đồi núi rộng.
Câu 40:

Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến thay đổi phân bố cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. bề mặt sụt lún, nước biển dâng, sạt lở bờ biển.

B. mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều, đất phèn rộng.

C. ít phù sa bồi đắp, bờ sông sạt lở, lũ thất thường .

D. hạn hán, thiếu nước ngọt, xâm nhập mặn rộng.