Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 - Mã đề 102

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho hàm số f (x) = ex + 2x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. fxdx=ex+2x2+C; 

B. fxdx=exx2+C;

C.fxdx=ex+C;

D.fxdx=ex+x2+C.
Câu 2:

Đạo hàm của hàm số y = x-3

A. y' = - x-4;

B. y' = - 3x-4;

C. y'=13x4;

D.y'=12x2.
Câu 3:

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

Media VietJack

A. y = -x3 + 3x;

B. y = x3 - 3x;

C. y = -x4 + 2x2;

D. y = x4 - 2x2.
Câu 4:

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oyz) là

A. x = 0;

B. x + y + z = 0;

C. z = 0;

D. y = 0.
Câu 5:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x12x+4 là đường thẳng có phương trình:

A. y = -2;

B. x = -2;

C. x = 1;

D. y = 1.
Câu 6:

Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; +¥);

B. (1; +¥);

C. (-1; 0);

D. (0; 1).
Câu 7:

Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A. x = -2;

B. x = 1;

C. x = -1;

D. x = 2.
Câu 8:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 - 7i có tọa độ là

A. (2; 7);

B. (2; -7);

C. (-2; 7);

D. (-7; 2).
Câu 9:

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 1 và u2 = 2. Công bội của cấp số nhân đã cho là:

A. 12;

B. 2;

C. -2;

D.12.
Câu 10:

Cho hai số phức z1 = 2 + 3i và z2 = 1 - i. Số phức z1 + z2 bằng

A. 3 + 4i;

B. 1 + 4i;

C. 5 + i;

D. 3 + 2i.
Câu 11:

Với a là số thực dương tùy ý, 4loga  bằng

A. - 4log a;

B. 8log a;

C. 2log a;

D. - 2log a.
Câu 12:

Cho fxdx=cosx+C . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f (x) = - sin x;

B. f (x) = cos x;

C. f (x) = sin x;

D. f (x) = - cos x.
Câu 13:

Cho hình trụ có chiều cao h = 1 và bán kính r = 2. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 3p;

B. 4p;

C. 2p;

D. 6p.
Câu 14:

Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 10. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. 15;

B. 10;

C. 2;

D. 30.
Câu 15:

Môđun của số phức z = 3 + 4i bằng

A.7;

B. 5;

C. 7;

D. 25.
Câu 16:

Nghiệm của phương trình 32x + 1 = 32 - x là:

A. x=13;

B. x = 0;

C. x = -1;

D. x = 1.
Câu 17:

Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Media VietJack

Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 là

A. 4;

B. 3;

C. 2;

D. 1.
Câu 18:

Tập nghiệm của bất phương trình log5 (x + 1) > 2 là

A. (24; +¥);

B. (9; +¥);

C. (25; +¥);

D. (31; +¥).
Câu 19:

Nếu 02fxdx=4  thì 0212fx+2dx  bằng

A. 2;

B. 6;

C. 4;

D. 8.
Câu 20:

Tập xác định của hàm số y = log3 (x - 4) là

A. (-¥; 4);

B. (4; +¥);

C. (5; +¥);

D. (-¥; +¥).
Câu 21:

Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Media VietJack

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A. 1;

B. 0;

C. 2;

D. 3.
Câu 22:

Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là

A. 1728;

B. 220;

C. 1320;

D. 36.
Câu 23:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; -3). Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là

A. (1; 0; -3);

B. (1; 0; 0);

C. (1; 2; 0);

D. (0; 2; -3).
Câu 24:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 6. Đường kính của (S) bằng:

A. 3;

B. 6;

C. 26;

D. 12.
Câu 25:

Cho tam giác OIM vuông tại I có OI = 3 và IM = 4. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng

A. 4;

B. 3;

C. 5;

D. 7.
Câu 26:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a2 và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3a3;

B. 6a3;

C. 2a3;

D. a3.
Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=2+t   y=12t  z=1+3t . Vec-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của d?

A. u4=2;1;1;

B. u1=2;1;1;

C. u3=1;2;3;

D.u2=1;2;3.
Câu 28:
Nếu 15fxdx=3 thì 51fxdx  bằng

A. 3;

B. 4;

C. 6;

D. 5.
Câu 29:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC = 2a và AA' = 3a (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng

Media VietJack

A. 2a;

B. 2a;

C. 3a;

D. a
Câu 30:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ℝ?

A. y = x4 - x2;

B. y = x3 + x;

C. y=x1x+2;

D. y = x3 - x.
Câu 31:

Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3 - 3x2 - 9x + 10 trên đoạn [-2; 2] bằng

A. 15;

B. 10

C. -1;

D. -12.
Câu 32:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; -3; 2) và mặt phẳng (P): 2x - y + 3z + 5 = 0. Mặt phẳng đi qua A và song song với (P) có phương trình là

A. 2x - y + 3z + 9 = 0;

B. 2x + y + 3z - 3 = 0;

C. 2x + y + 3z + 3 = 0;

D. 2x - y + 3z - 9 = 0.
Câu 33:

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [40; 60]. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng

A. 25;

B.47;

C. 37;

D.35.
Câu 34:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; -1), B(3; 0; 1) và C(2; 2; -2). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là

A. x11=y22=z11;

B. x11=y22=z+13;

C. x11=y22=z+11;

D.x+11=y+22=z11.
Câu 35:

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + z + 6 = 0. Khi đó z1 + z2 + z1z2 bằng:

A. -5;

B. -7;

C. 7;

D. 5.
Câu 36:
Cho hàm số fx=11cos22x  . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. fxdx=x+12cos2x+C;

B.fxdx=x+tan2x+C;

C. fxdx=x+12tan2x+C;

D.fxdx=x12tan2x+C.
Câu 37:

Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log [(6 - x)(x + 2)]?

A. 7;

B. 8;

C. Vô số;

D. 9.
Câu 38:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 2, AB =  và AA' = 1 (tham khảo hình bên).

Media VietJack

Góc giữa hai mặt phẳng (ABC') và (ABC) bằng

A. 90°;

B. 60°;

C. 30°;

D. 45°.
Câu 39:

Cho hàm số f (x) = mx4 + 2(m - 1)x2 với m là tham số thực. Nếu min0;2fx=f1  thì max0;2fx  bằng

A. 2;

B. -1;

C. 4;

D. 0.
Câu 40:

Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn (5b - 1)(a.2b - 5) < 0?

A. 20;

B. 21;

C. 22;

D. 19.
Câu 41:

Biết F (x) và G (x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên ℝ và 05fxdx=F5G0+a,a>0. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường y = F (x), y = G (x), x = 0 và x = 5. Khi S = 20 thì a bằng?

A. 4;

B. 15;

C. 25;

D. 20.
Câu 42:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a. Góc giữa đường thẳng BC' và mặt phẳng (ACC'A') bằng 30°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 18a3;

B. 38a3;

  1. C.322a3;
D.22a3.
Câu 43:

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120° và chiều cao bằng 1. Gọi (S) là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của (S) bằng

A. 16p;

B. 12p;

C. 4p;

D. 48p.
Câu 44:

Xét tất cả các số thực x, y sao cho  với mọi số thực dương a. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x2 + y2 + 4x - 3y bằng

A. 1214;

B. 394;

C. 24;

D. 39.
Câu 45:

Cho các số phức z1, z2, z3 thỏa mãn |z1| = |z2| = 2|z3| = 2 và 3z1z2 = 4z3(z1 + z2). Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1, z2, z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng

A. 74;

B.374;

C. 72;

D.372.
Câu 46:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=zz¯ z+2z¯+2i=z2i2?

A. 4;

B. 2;

C. 3;

D. 1.
Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; -1). Gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. Phương trình của (P) là:

A. 2x - z = 0;

B. 2x + z = 0;

C. x - z = 0;

D. x + z = 0.
Câu 48:

Cho hàm số bậc bốn y = f (x). Biết rằng hàm số g (x) = ln f (x) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f '(x) và y = g '(x) thuộc khoảng nào dưới đây?

A. (38; 39);

B. (25; 26);

C. (28; 29);

D. (35; 36).
Câu 49:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(4; 1; 2) bán kính bằng 2. Gọi M , N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox, Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với (S), đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng 72 . Gọi A là tiếp điểm của MN và (S), giá trị AM.AN bằng

A. 62;

B. 14;

C. 8;

D.92.
Câu 50:
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = |x4 + 2ax2 + 8x| có đúng ba điểm cực trị

A. 2;

B. 6;

C. 5;

D. 3.