Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 - Mã đề 104
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w = 1 – 4i?
A. z1 = 5 – 4i.
B. z4 = 1 + 4i.
C. z3 = 1 – 5i.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có toạ độ là
A. (1; 3).
B. (3; 1).
C. (−1; −1).
Phần ảo của số phức z = (2 – i)(1 + i) bằng
A. −3.
B. 1.
C. 3.
Nếu và thì bằng
A. 7.
B. −3.
C. −7.
Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 30.
B. 10.
C. 15.
Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần lượt là V1, V2. Tỉ số bằng
A. .
B. .
C. 3.
Với a là số thực dương tuỳ ý, log(100a) bằng
A. 2 – loga.
B. 2 + loga.
C. 1 – loga.
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A. y = x3 – 3x.
B. y = x2 – 2x.
C. y = −x3 + 3x.
Số nghiệm thực của phương trình = 4 là
A. 1.
B. 2.
C. 0.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oxy) là
A. y = 0.
B. x = 0.
C. x + y = 0.
Hàm số F(x) = cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng ?
A. f2(x) = .
B. f1(x) = .
C. f3(x) = .
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−¥; −1).
B. (0; 3).
C. (0; +¥).
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:. Điểm nào dưới đây thuộc d?
A. P(2; 1; −1).
B. M(1; 2; 3).
C. Q(2; 1; 1).
Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 + 7i có toạ độ là
A. (2; −7).
B. (−2; −7).
C. (7; 2)
Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S(O; R). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. OM < R.
B. OM = R.
C. OM > R.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. = ex + C.
B. = xex + C
C. = −ex + 1 + C.
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (1; −4; 0) và = (−1; −2; 1). Vectơ có toạ độ là
A. (−2; −10; 3).
B. (−2; −6; 3).
C. (−4; −8; 4).
Cho cấp số nhân (un) có u1 = 3 và công bội q = 2. Số hạng tổng quát un (n ≥ 2) bằng
A. 3.2n.
B. 3.2n + 2.
C. 3.2n + 1.
Cho a = , b = 32 và c = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < b < c.
B. a < c < b.
C. c < a < b.
Cho khối nón có diện tích đáy 3a2 và chiều cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho là
A. 3a3.
B. 6a3.
C. 2a3.
Nếu = 6 thì bằng
A. 6.
B. 5.
C. 9.
Tập xác định của hàm số y = log2(x – 1) là
A. (2; +¥).
B. (−¥; +¥).
C. (−¥; 1).
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong bình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3.
B. 4.
C. −1.
Nghiệm của phương trình = 0 là
A. x = 1.
B. x = .
C. x = .
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. y = −1.
B. y = −2.
C. x = −2.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 2)2 + (y + 1)2 + (z – 3)2 = 4. Tâm của (S) có toạ độ là
A. (−2; 1; −3).
B. (−4; 2; −6).
C. (4; −2; 6).
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau?
A. 3125.
B. 1.
C. 120.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC’ và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. .
B. .
C. .
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [30; 50]. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
A. .
B. .
C. .
Với a, b là các số thực dương tuỳ ý và a ≠ 1, bằng
A. .
B. −3.
C. .
Cho hàm số f(x) = 1 + e2x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. = x + + C.
B. = x + 2e2x + C.
C. = x + e2x + C.
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 2z + 5 = 0. Khi đó z12 + z22 bằng
A. 6.
B. −8i.
C. 8i.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = x + 1 với mọi x Î ℝ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−¥; −1).
B. (−¥; 1).
C. (−1; +¥).
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng x – 2y + 2z + 3 = 0 là
A. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 2.
B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 2.
C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4.
Cho hàm số f(x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2; 5] của tham số m để phương trình f(x) = m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
A. 7.
B. 6.
C. 5.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; −2; 1) và mặt phẳng (P): 2x – 3y – z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. .
B. .
C.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên dưới).
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACC’A’) bằng
A. 3.
B. .
C. .
Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho mỗi a có đúng hai số nguyên b thoả mãn (3b – 3)(a.2b – 16) < 0
A. 34.
B. 32.
C. 31.
Cho hàm số f(x) = (a + 3)x4 – 2ax2 + 1 với a là tham số thực. Nếu = f(2) thì bằng
A. −9.
B. 4.
C. 1.
Biết F(x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f(x) trên ℝ và = F(2) – G(0) + a (a > 0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F(x), y = G(x), x = 0 và x = 2. Khi S = 6 thì a bằng
A. 4.
B. 6.
C. 3.
Cho các số phức z1, z2, z3 thoả mãn 2|z1| = 2|z2| = |z3| = 2 và (z1 + z2)z3 = 2z1z2. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1, z2, z3 trên mặt phẳng toạ độ. Diện tích tam giác ABC bằng
A. .
B. .
C. .
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh bên AA’ = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. .
B. 8a3.
C. .
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120° và chiều cao bằng 2. Gọi (S) là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của (S) bằng
A. .
B. .
C. 64p.
Xét tất cả các số thực x, y sao cho ≥ với mọi số thực dương a. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y2 – 6x – 8y bằng
A. −21.
B. −6.
C. −25.
Cho hàm số bậc bốn y = f(x). Biết rằng hàm số g(x) = ln f(x) có bảng biến thiên như sau
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f'(x) và y = g'(x) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (7; 8).
B. (6; 7).
C. (8; 9).
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1). Gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất. Phương trình của (P) là
A. x + z = 0.
B. x – z = 0.
C. 2x + z = 0.
Có bao nhiêu số phức z thoả và .
A. 4.
B. 2.
C. 1.
Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số y = |x4 – mx2 – 64x| có đúng 3 điểm cực trị?
A. 23.
B. 12.
C. 24.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1; 4; 2), bán kính bằng 2. Gọi M, N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox, Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với (S), đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và (S), giá trị AM.AN bằng
A. .
B. 14.
C. .