Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 - Mã đề 208

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng điện từ lan truyền được trong nước.

B. Sóng điện từ mang năng lượng.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

D. Sóng điện từ không lan truyền được trong không khí.

Câu 2:
Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng M có bán kính là
A. 4r0
B. 9r0
C. r0
D. 16r0
Câu 3:
Số nuclôn có trong hạt nhân 1532P 
A. 32.        

 

B. 17.                   
C. 15.                   
D. 47.
Câu 4:
Một con lắc đơn chiểu dài l đang dao động điều hòa. Gọi α (rad) là li độ góc của con lắc. Đại lượng s=lα được gọi là
A. chu kì dao động của con lắc.

B. tần số dao động của con lắc.

C. tần số góc của con lắc.

D. li độ cong của con lắc.

Câu 5:
Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động tạo ra suất điện động e=1202cos100πtV. Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là
A. 100πV
B. 120 V

C. 1202 V       

 

D. 100 V
Câu 6:
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, hai đầu L và hai đầu C lần lượt là UR, U và UC. Độ lệch pha φ giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. tanφ=ULUCUR

B. tanφ=ULURUC

C. tanφ=UL+UCUR

D. tanφ=UL+URUC

Câu 7:
Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, một dao động điều hòa có phương trình x=10cos2πt( cm) (t tính bằng s) được biểu diễn bằng vectơ quay OM . Tốc độ góc của OM 
A. 2 rad/s
B. π rad/s
C. 10 rad/s
D. 2π rad/s
Câu 8:
Hạt nhân nào sau đây không thể tham gia phản ứng nhiệt hạch?

A. 12H13H

B. 13H

C. Pu94239

D. 11H

Câu 9:

Một hệ đang dao động tắt dần. Cơ năng của hệ

A. là đại lượng không đổi.

B. giảm dần theo thời gian.

C. tăng dần rồi giảm dần theo thời gian.

D. tăng dần theo thời gian.

Câu 10:
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Công suất tỏa nhiệt P  trên R được tính bằng công thức nào sau đây?
A. P  = I.R2.
B. P  = I2.R2.
C. P  = I2.R.
D. P  = I.R.
Câu 11:

Hạt nào sau đây không phải là hạt tải điện trong chất khí?

A. Lỗ trống.
B. Ion dương.
C. Êlectron.
D. Ion âm.
Câu 12:
Tia nào sau đây có cùng bản chất với tia tử ngoại?

A. tia α

B. tia β+

C. tia X

D. tia β

Câu 13:

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân i trên màn là

A. khoảng cách giữa ba vân tối liên tiếp.  

B. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp.

C. khoảng cách giữa bốn vân tối liên tiếp.

D. khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp.

Câu 14:
Một vật dẫn đang có dòng điện không đổi chạy qua. Trong khoảng thời gian t, điện lượng di chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn là q. Cường độ dòng điện I trong vật dẫn được tính bằng hệ thức nào sau đây?

A. I=tq

B. I=2qt

C. I=qt

D. I=qt.

Câu 15:
Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ cực đại là . Đại lương I02 được gọi là

A. điện áp cực đại giữa hai đầu đoan mạch.                               

B. điện áp hiệu dung giữa hai đầu đoạn mạch.

 

C. cường độ hiệu dụng của dòng điện.      

 

D. cường độ tức thời của dòng điện.
Câu 16:
Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Bước sóng λ là quãng đường mà sóng truyền được trong
A. một chu kì.

B. một nửa chu kì.     

C. một phần tư chu kì.                                 

 

D. hai chu kì.
Câu 17:

Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz được gọi là

A. siêu âm và tai người không nghe được.

B. hạ âm và tai người không nghe được.

 

C. siêu âm và tai người nghe được.           

 

D. âm nghe được (âm thanh).
Câu 18:

Một chùm sáng đơn sắc có tần số f truyền trong chân không. Gọi h là hằng số Plăng. Năng lượng của mỗi phôtôn trong chùm sáng có giá trị là

A. ε=hf

B. ε=hf

C. ε=fh

D. ε=2hf

Câu 19:

Máy quang phổ lăng kính là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây?

A. Phóng xạ.               

 

B. Quang điện.           

 

C. Giao thoa ánh sáng.                                

 

D. Tán sắc ánh sáng.
Câu 20:
Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động

A. cùng phương, cùng chu kì và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

 

B. cùng phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.

 

C. khác phương, cùng chu kì và có hiệ̣u số pha không đổi theo thời gian.

 

D. khác phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
Câu 21:
Một tụ điện có điện dung C. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là U thì điện tích Q của tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

A. Q = C.U2.               

 

B. Q=UC

C. Q=CU

D. Q = C.U.

Câu 22:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng  đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật qua vị trí có li độ  thì lực kéo về  tác dụng lên vật được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. F = - kx.                 

 

B. F=kx2

C. F = kx.                    

 

D. F=kx2
Câu 23:
Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1 H đang có dòng điện chạy qua. Trong khoảng thời gian tính từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 = 0,05 s, cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ giá trị I1 = 4 A đến giá trị I = 0. Trong khoảng thời gian trên, suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là

A. 0,4 V.                     

 

B. 0,02 V.                   

 

C. 8 V.                         

 

D. 4 V.
Câu 24:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đồi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch MN gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với ampe kế A (ampe kế nhiệt) như hình bên. Khi tăng tần số f thì số chỉ của ampe kế thay đổi như thế nào?

A. Giảm.                     

 

B. Giảm rồi tăng.       

 

C. Tăng.                      

 

D. Tăng rồi giảm.
Câu 25:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,0 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,0 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng là

A. 0,6 nm.                   

 

B. 0,5 nm.

C. 0,6μm                    

 

D. 0,5μm
Câu 26:

Giới hạn quang điện của một kim loại là 430 nm. Lấy h=6,625.1034 J.s;c=3.108 m/s; leV=1,6.1019 J. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là

A. 4,78 eV.                 

 

B. 4,62 eV.                 

 

C. 3,55 eV.                 

 

D. 2,89 eV.
Câu 27:
Các hạt nhân12H , 13H , 816O,  có năng lượng liên kết riêng lần lượt là 1,11 MeV/nuclôn; 2,83 MeV/nuclôn; 8,00 MeV/nuclôn; 7,62 MeV/nuclôn. Trong số các hạt nhân trên, hạt nhân bền vững nhất là

A. 13H

B. 92235U

C. 816O

D. 12H

Câu 28:
Một con lắc đơn có chiều dài không đổi đang dao động điều hòa. Nếu ở nơi có gia tốc trọng trường g1=9,68 m/s2 thì chu kì dao động của con lắc là T1 = 2 s. Nếu ở nơi có gia tốc trọng trường g2=9,86 m/s2 thì chu kì dao động của con lắc là T2. Giá trị T2

A. 2,02 s.                    

 

B. 1,98 s.                     

C. 2,04 s.                     

 

D. 1,96 s.
Câu 29:
Một sợi dây mềm, căng ngang, chiều dài l , có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Sóng truyền trên dây có bước sóng là . Giá trị của l  

A. 60 cm.                    

 

B. 90 cm.                    

 

C. 120 cm.                  

D. 30 cm.
Câu 30:
Một mạch dao động LC lí tường đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 106  rad/s. Lúc t=0, điện tích của một bản tụ điện có giá trị cực đại và bằng 10-9 C. Phương trình điện tích của bản tụ điện này theo thời gian t (t tính bằng s) 

A. q=109cos2π106t+π2  C                

 

B. q=109cos106t+π2C

 

C. q=109cos2π106tC               

 

D. q=109cos106tC
Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đię̂n trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C0  hoặc C=C03  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng nhau và bằng 303 V . Khi C=C05  thì điện áp hiệu đụng giữa hai đầu cuộn cảm là

A. 30 V.                      

 

B. 20 V.

C. 203 V .                  

 

D. 503 V .
Câu 32:
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại AB cách nhau 16 cm, dao động cùng pha cùng tần số 20 Hz theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 50 cm/s. Ở mặt chất lỏng, MN là hai điểm sao cho ABMN là hình thang cân có đáy MN dài 8 cm và đường cao dài 8 cm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AN là

A. 3.           

B. 7.  
C. 11.                  
D. 4.
Câu 33:
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=12πH mắc nối tiếp với điện trở R=50Ω. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoan mạch theo thời gian t. Biểu thức điện áp giứa hai đầu đoạn mạch theo thời gian t (t tính bằng s) là
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm (ảnh 1)
 

A. u=1002cos100πt7π12V .                   

 

B. u=100cos120πt+7π12V .

 

C. u=100cos120πt+π12V .                        

 

D. u=1002cos100πtπ12V .
Câu 34:
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Biết động năng cực đại của con lắc là 120 mJ, lực kéo về cực đại tác dụng lên vật nhỏ của con lắc là 6 N. Khi vật qua vị trí có li độ 3 cm thì động năng của con lắc có giá trị là

A. 7,5 mJ.                   

 

B. 67,5 mJ.                 

 

C. 52,5 mJ.                 

 

D. 112,5 mJ.
Câu 35:
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 5μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 10 mA. Mốc thời gian là lúc cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 10 mA. Tại thời điểm t=3π40 ms thì điện tích của tụ điện là

A. 1,00μC .                   

 

B. 0,707μC .                 

 

C. 0,500μC .                 

 

D. 0,866μC .
Câu 36:
Hình bên mô tả một hệ gồm hai con lắc lò xo nằm ngang, đồng trục cùng được gắn vào giá G. Các lò xo nhẹ k1k2 có độ cứng lần lượt là 64 N/m24 N/m. Các vật nhỏ m1m2 có khối lượng lần lượt là 256 g96 g. Đưa hai vật đến các vị trí sao cho cả hai lò xo cùng dãn 10 cm rồi thả nhẹ m1 để m1 dao động điều hòa. Sau khi thả  mộ̣t khoảng thời gian  thì thả nhẹ m2 để m2 dao động điều hòa. Biết rằng G được gắn với sàn, G không bị trượt trên sàn khi hợp lực của các lực đàn hồi cùa hai lò xo tác dụng vào G có độ lớn không vượt quá 5,6 N. Lấy π2=10. Giá trị lớn nhất của Δt để G không bao giờ bị trượt trên sàn là
 
Hình bên mô tả một hệ gồm hai con lắc lò xo nằm ngang, đồng trục cùng được gắn vào giá G (ảnh 1)

A. 215 s .      

B. 16 s .        
C. 115 s .
D. 130 s .
Câu 37:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C thay đổi được như hình bên. Khi C=C0  hoặc C=3C0  thì độ lớn độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AB và điện áp hai đầu đoạn mạch MB là lớn nhất và bằng Δφ  với tanΔφ=0,75 . Khi C=1,5C0  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 32V.     

B. 23V.      
C. 81V.      
D. 94V.
Câu 38:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng hai khe đồng thời bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 400 nm λ(390 nm<λ<640 nm) . Trên màn quan sát, O là vị trí của vân sáng trung tâm. Nếu λ=λ1  thì điểm M trên màn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng, trong khoảng OM (không kể O và ) có 17 vân sáng của bức xạ có bước sóng 400 nm. Nếu λ=λ2λ2λ1 thì M vẫn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng. Nếu chiếu sáng hai khe đồng thời chỉ bằng hai bức xạ có bước sóng λ1  λ2  thì trong khoảng OM (không kể O và ) có tổng số vân sáng là

A. 26.                  

B. 24.                   

C. 30.                  

 
D. 28.
Câu 39:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại AB, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB quan sát thấy số điểm cực đại giao thoa nhiều hơn số điểm cực tiểu giao thoa. Ở mặt chất lỏng, trên đường tròn đường kính AB, điểm cực tiểu giao thoa gần A nhất cách A một đoạn 1,4 cm, điểm cực tiểu giao thoa xa A nhất cách A một đoạn 8,4 cm. Trên đoạn thẳng AB có thể có tối thiểu bao nhiêu điểm cực đại giao thoa?

A. 5.           

B. 3.           
C. 7.           
D. 9.
Câu 40:
Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T, phân rã biến đổi thành hạt nhân con Y bền. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1 , tỉ số giữa số hạt nhân Y sinh ra và số hạt nhân X còn lại là 0,25. Tại thời điểm t2=t1+61,2 (phút), tỉ số giữa số hạt nhân Y sinh ra và số hạt nhân X còn lại là 9. Giá trị của T gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 22 phút.                 

 

B. 182 phút.                

 

C. 61 phút.                  

 

D. 43 phút.