Giải SBT Toán 11 (Cánh Diều) Bài 3: Hàm số lượng giác và đồ thị

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Tập xác định của hàm số y=1+cos2x  là:

A. ∅.

B. ℝ.

C. [– 1; + ∞).

D.  Tập xác định của hàm số Y  trang 21 SBT Toán 11

Câu 2:
Tự luận

Tập xác định của hàm số y=1cosx1+sinx  là:

A. ℝ.

B. ∅.

 Tập xác định của hàm số Y trang 21 SBT Toán 11

Câu 3:
Tự luận

Tập xác định của hàm số y=1sinxcosx  là:

 Tập xác định của hàm số  y = 1-sinx /cosx là

Câu 4:
Tự luận

Tập xác định của hàm số y=tanx+11+cot2x  là:

Câu 5:
Tự luận

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. y = – 2cos x.

B. y = – 2sin x.

C. y = tan x – cos x.

D. y = – 2 sin x + 2.  

Câu 6:
Tự luận

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. y = cos x + 5.

B. y = tan x + cot x.

C. y = sin(– x).

D. y = sin x – cos x.

Câu 7:
Tự luận

m số y = cos x nghịch biến trên khoảng:

A. (0; π).

B. (π; 2π).

C. π2;π2 .

D. (– π; 0).

Câu 8:
Tự luận

Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên khoảng π2;3π2 ?

A. y = sin x.

B. y = cos x.

C. y = tan x.

D. y = cot x.  

Câu 9:
Tự luận

Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng:

A. 9π2;11π2 .

B. 11π2;13π2 .

C. (10π; 11π).

D. (9π; 10π).

Câu 10:
Tự luận

Số giá trị α ∈ [− π; 2π] sao cho cosα=13  là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 11:
Tự luận

m tập xác định của các hàm số:

a) y=1+sin3x ;

b) y=sin2x1cosx ;

c) y=1+cos2xsinx .

d) y=1sinx+cosx ;

e) y=11+sinxcosx ;

g) y=cosx1 .

Câu 12:
Tự luận

Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số:

a) y = sin 2x;

b) y = |sin x|;

c) y = tan2 x;

d) y=1cosx ;

e) y = tan x + cot x;

g) y = sin x . cos 3x.

Câu 13:
Tự luận

m giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số:

a) y = 3sin x + 5; 

b) y=1+cos2x+3 ;

c) y = 4 – 2sin x cos x;

d) y=14sinx .  

Câu 14:
Tự luận

Xét sự biến thiên của mỗi hàm số sau trên các khoảng tương ứng:

a) y = sin x trên khoảng 19π2;17π2,  13π2;11π2 ;

b) y = cosx trên khoảng (19π; 20π), (– 30π; – 29π).

Câu 15:
Tự luận

Từ đồ thị hàm số y = cos x, cho biết:

a) Có bao nhiêu giá trị của x trên đoạn [ – 5π; 0] để cos x = 1;

b) Có bao nhiêu giá trị của x trên khoảng 9π2;3π2  để cos x = 0.

Câu 16:
Tự luận

Từ đồ thị hàm số y = sin x, tìm:

a) Các giá trị của x để sin x = 12 ;

b) Các khoảng giá trị của x để hàm số y = sin x nhận giá trị dương.

Câu 17:
Tự luận

Một vòng quay trò chơi có bán kính 57 m, trục quay cách mặt đất 57,5 m, quay đều mỗi vòng hết 15 phút. Khi vòng quay quay đều, khoảng cách h (m) từ một cabin gắn tại điểm A của vòng quay đến mặt đất được tính bởi công thức:

ht=57sin2π15tπ2+57,5

với t là thời gian quay của vòng quay tính bằng phút (t ≥ 0) (Hình 12).

a) Tính chu kì của hàm số h(t)?

b) Khi t = 0 (phút) thì khoảng cách từ cabin đến mặt đất bằng bao nhiêu?

c) Khi quay một vòng lần thứ nhất tính từ thời điểm t = 0 (phút), tại thời điểm nào của t thì cabin ở vị trí cao nhất? Ở vị trí đạt được chiều cao là 86 m?

 Một vòng quay trò chơi có bán kính 57 m, trục quay cách mặt đất 57,5 m, quay đều mỗi vòng hết 15 phút