Giải SBT Toán 11 (Cánh Diều) Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Phương trình sin x = 1 có các nghiệm là:

A. x=π2+k2πk .

B. x=π2+kπk .

C. x=π+k2πk .

D. x=k2π  k .

Câu 2:
Tự luận

Số nghiệm của phương trình sin x = 0,3 trên khoảng (0; 4π) là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Câu 3:
Tự luận

Phương trình cosx=12  có các nghiệm là:

 Phương trình cosx = -1/2  có các nghiệm là

Câu 4:
Tự luận

Giá trị của m để phương trình cos x = m có nghiệm trên khoảng π2;π2  là:

A. 0 ≤ m < 1.

B. 0 ≤ m ≤ 1.

C. 0 < m ≤ 1.

D. 0 < m < 1.

Câu 5:
Tự luận

Phương trình tan x = − 1 có các nghiệm là:

A. x=π4+k2π  k .

B. x=π4+kπ  k .

C. x=π2+k2π  k .

D. x=π4+k2π  k .

Câu 6:
Tự luận

Phương trình cot x = 0 có các nghiệm là:

A. x=π4+kπ  k .

B. x=π2+k2π  k .

C. x=kπ  k .

D. x=π2+kπ  k .

Câu 7:
Tự luận

Phương trình sin x – cos x = 0 có các nghiệm là:

A. x=π4+kπ  k .

B. x=π4+kπ  k .

C. x=π4+k2π  k .

D. x=π4+k2π  k .

Câu 8:
Tự luận

Phương trình 3cosx+3sinx=0  có các nghiệm là:

A. x=π6+kπ  k .

B. x=π3+kπ  k .

C. x=π3+kπ  k .

D. x=π6+kπ  k .

Câu 9:
Tự luận

Phương trình cos2x=cosx+π4  có các nghiệm là:

 Phương trình  cos2x = cos(x + π/4) có các nghiệm là

Câu 10:
Tự luận

Phương trình sin 3x = cos x có các nghiệm là:

 Phương trình sin 3x = cos x có các nghiệm là

Câu 11:
Tự luận

Giải phương trình:

a) sin3x=√32sin3𝑥=32 ;

b) sin(x2+π4)=−√22sin𝑥2+𝜋4=−22 ;

c) cos(3x+π3)=−12cos3𝑥+𝜋3=−12 ;

d) 2cosx+√3=02cos𝑥+3=0 ;

e) √3tanx−1=03tan𝑥−1=0 ;

g) cot(x+π5)=1cot𝑥+𝜋5=1 .

Câu 12:
Tự luận

Tìm góc lượng giác x sao cho:

a) sin 2x = sin 42°;

b) sin(x – 60°) = −√32−32 ;

c) cos(x + 50°) = 1212 ;

d) cos 2x = cos (3x + 10°);

e) tan x = tan 25°;

f) cot x = cot (– 32°).