Giải SBT Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài 15: Giới hạn của dãy số

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Tính các giới hạn sau: 

a) limn+n2+12n2+n+2 ;

b) limn+2n+31+3n .

Câu 2:
Tự luận

Tính các giới hạn sau: 

a) limn+n2+2nn2 ;

b) limn+2+n2n4+1 ;

c) limn+n2n+2+n ;

d) limn+3n4n2+1 .

 

 

Câu 3:
Tự luận

Cho un=1+a+a2+...+an1+b+b2+...+bn với a, b là các số thực thỏa mãn |a| < 1, |b| < 1. Tính limn+un .

Câu 4:
Tự luận

Tính limn+1+3+5+...+2n1n2+2n .

Câu 5:
Tự luận

Tính tổng S=1+15152+...+1n15n1 + …

Câu 6:
Tự luận

Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số:

a) 1,(03); b) 3,(23).

Câu 7:
Tự luận

Cho dãy số (un) với un=cosnn2 . Tính limn+un .

Câu 8:
Tự luận

Cho tam giác A1B1C1 có diện tích là 3 (đơn vị diện tích). Dựng tam giác A2B2C2 bằng cách nối các trung điểm của các cạnh B1C1, C1A1, A1B1. Tiếp tục quá trình này, ta có các tam giác A3B3C3, ..., AnBnCn,... Kí hiệu sn là diện tích của tam giác AnBnCn.

a) Tính sn.

b) Tính tổng s1 + s2 + ... + sn + ...

Câu 9:
Tự luận

Cho dãy số (un) với u1 = 2, un+1=un+23n , n ≥ 1. Đặt vn = un + 1 – un.

a) Tính v1 + v2 + ... + vn theo n.

b) Tính un theo n.

c) Tính limn+un .

Câu 10:
Tự luận

Cho dãy số (un) có tính chất unnn+11n2 . Tính limn+un