Giải SBT Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Đổi số đo góc α = 105° sang rađian ta được

A. α=5π8.

B. α=π8.

C. α=7π12.

D. α=9π12.

Câu 2:
Tự luận

Cho góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo α mà uOv^ là góc tù. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Có số nguyên k để π2+k2π<α<3π2+k2π.

B. π<α<π2.

C. π2<α3π2.

D. π2<α<π.

Câu 3:
Tự luận

Giá trị cot89π6 bằng

A. 33.

B. 3.

C. 3.

D. 33.

Câu 4:
Tự luận

Cho π2<α<π. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. sin α < 0; cos α > 0.

B. sin α > 0; cos α > 0.

C. sin α < 0; cos α < 0.

D. sin α > 0; cos α < 0. 

Câu 5:
Tự luận

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. sinπ2x=cosx.

B. sinπ2+x=cosx.

C. tanπ2x=cotx.

D. tanπ2+x=cotx.

Câu 6:
Tự luận

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. sin(180° – a) = – cos a.

B. sin(180° – a) = – sin a.

C. sin(180° – a) = sin a.

D. sin(180° – a) = cos a.

Câu 7:
Tự luận

Biết sin x = 12. Giá trị của cos2 x bằng

A. cos2x=12.

B. cos2x=32.

C. cos2x=14.

D. cos2x=34.

Câu 8:
Tự luận

Biết cot x = 12. Giá trị của biểu thức 4sinx+5cosx2sinx3cosx bằng

A. 117.

B. 59.

C. 13.

D. 29.

Câu 9:
Tự luận

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. cosu+cosv=2cosu+v2cosuv2.

B. cosucosv=2sinu+v2sinuv2.

C. sinu+sinv=2sinu+v2cosuv2.

D. sinusinv=2cosu+v2sinuv2.

Câu 10:
Tự luận

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. sin 2a = 2sin a cos a.

B. cos 2a = cos2 a – sin2 a.

C. cos 2a = 1 – 2sin2 a.

D. tan 2a = 2tana1+tan2a.

Câu 11:
Tự luận

Tập xác định của hàm số y=1cosx là

 Tập xác định của hàm số  Y trang 26 SBT Toán 11

Câu 12:
Tự luận

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng (– π; 0) và đồng biến khoảng (0; π).

B. Hàm số y = cos x đồng biến trên các khoảng (– π; 0) và (0; π).

C. Hàm số y = cos x nghịch biến trên các khoảng (– π; 0) và (0; π).

D. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng (– π; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; π).

Câu 13:
Tự luận

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Tập xác định của hàm số y = tan x là Khẳng định nào sau đây sai trang 27 SBT Toán 11

B. Hàm số y = tan x đồng biến trên các khoảng π2+kπ;  π2+kπ với mọi k ∈ ℤ.

C. Tập giá trị của hàm số y = tan x là π2;π2.

D. Hàm số y = tan x là hàm số tuần hoàn với chu kì π.

Câu 14:
Tự luận

Hàm số nào dưới đây có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?

A. y = cos x.

B. y = sin3 x .

C. y = sin x.

D. y = tan x.

Câu 15:
Tự luận

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì 2π.

B. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2π.

C. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì 2π.

D. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì π.

Câu 16:
Tự luận

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y = sin x cos 2x là hàm số tuần hoàn.

B. Hàm số y = sin x cos 2x là hàm số lẻ.

C. Hàm số y = x sin x là hàm số tuần hoàn.

D. Hàm số y = x sin x là hàm số chẵn.

Câu 17:
Tự luận

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. cos x = – 1 ⇔ x = π + k2π (k ∈ ℤ).

B. sin x = 0 ⇔ x = k2π (k ∈ ℤ).

C. tan x = 0 ⇔ x = k2π (k ∈ ℤ).

D. cos x = 0 ⇔ x = π2 + k2π (k ∈ ℤ).

Câu 18:
Tự luận

Số nghiệm của phương trình 2cosx=3 trên đoạn Số nghiệm của phương trình 2cosx = căn bậc hai 3 trên đoạn  [0;5π/2] là là

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 19:
Tự luận

Tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình 3cos x – 1 = 0 bằng

A. S = 2π.

B. S = 0.

C. S = 4π.

D. S = 3π.

Câu 20:
Tự luận

Giá trị của các hàm số y = sin3x và y = sin x bằng nhau khi và chỉ khi

 Giá trị của các hàm số y = sin3x và y = sin x bằng nhau khi và chỉ khi

Câu 21:
Tự luận

Trên đường tròn lượng giác, xác định điểm M biểu diễn các góc lượng giác có số đo sau và tính các giá trị lượng giác của chúng.

a) 23π4;                          b) 31π6;                          c) – 1 380°.

Câu 22:
Tự luận

Kim phút và kim giờ của đồng hồ lớn nhà Bưu điện Thành phố Hà Nội theo thứ tự dài 1,75 m và 1,26 m. Hỏi trong 15 phút, mũi kim phút vạch nên cung tròn có độ dài bao nhiêu mét? Cũng câu hỏi đó cho mũi kim giờ.

Câu 23:
Tự luận

Huyện lị Quản Bạ tỉnh Hà Giang và huyện lị Cái Nước tỉnh Cà Mau cùng nằm ở 105° kinh đông, nhưng Quản Bạ ở 23° vĩ bắc, Cái Nước ở vĩ độ 9° bắc. Hãy tính độ dài cung kinh tuyến nối hai huyện lị đó (khoảng cách theo đường chim bay), coi Trái Đất có bán kính 6 378 km.

Câu 24:
Tự luận

Cho cos α = 34, sin α > 0; sin β = 35β9π2;  5π. Hãy tính cos 2α, sin 2α, cos 2β, sin 2β, cos (α + β), sin (α – β).

Câu 25:
Tự luận

Rút gọn các biểu thức sau

a) sin45°+αcos45°+αsin45°+α+cos45°+α;

b) sin2α+sinα1+cos2α+cosα;

c) 1+cosαsinα1cosαsinα;

d) sinα+sin3α+sin5αcosα+cos3α+cos5α.

Câu 26:
Tự luận

Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:

a) A=sinπ4+xcosπ4x;

b) B=cosπ6xsinπ3+x;

c) C=sin2x+cosπ3xcosπ3+x;

d) D=1cos2x+sin2x1+cos2x+sin2x.cotx.

Câu 27:
Tự luận

Hai sóng âm có phương trình lần lượt là

f1(t) = C sin ωt và f2(t) = C sin(ωt + α).

Hai sóng này giao thoa với nhau tạo ra một âm kết hợp có phương trình

f(t) =  f1(t) + f2(t) = C sin ωt + C sin(ωt + α).

a) Sử dụng công thức cộng chỉ ra rằng hàm f(t) có thể viết được dưới dạng f(t) = A sin ωt + B cos ωt, ở đó A, B là hai hằng số phụ thuộc vào α.

b) Khi C = 10 và α=π3, hãy tìm biên độ và pha ban đầu của sóng âm kết hợp, tức là tìm hai hằng số k và φ sao cho f(t) = k sin(ωt + φ).

Câu 28:
Tự luận

Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) y=cos2xx1;

b) y=1cosxcos3x;

c) y=1cosx+sin2x;

d) y = tan x + cot x.

Câu 29:
Tự luận

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của p

a) y = sin x – cos x;

b) y = sin x + sinπ3x;

c) y = sin4 x + cos4 x;

d) y = cos 2x + 2cos x – 1.

Câu 30:
Tự luận

Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:

a) y = sin3 x – cot x;

b) y=cosx+tan2xcosx;

c) y = sin 2x + cos x;

d) y=2cos3π4+xsinπ4x.

Câu 31:
Tự luận

Xét tính tuần hoàn của các hàm số sau:

a) y = sinx2 + cos 3x;

b) y = cos 5x + tanx3.

Câu 32:
Tự luận

Giải các phương trình sau:

a) sin3x=32;

b) tanx3+10°=13;

c) sin 3x – cos 5x = 0;

d) tan 3x tan x = 1.

Câu 33:
Tự luận

Giải các phương trình sau:

a) sin 5x + cos 5x = – 1;

b) cos 3x – cos 5x = sin x;

c) 2 cos2 x + cos 2x = 2;

d) sin4 x + cos4 x = 12sin2 2x.

Câu 34:
Tự luận

Một thanh xà gồ hình hộp chữ nhật được cắt ra từ một khối gỗ hình trụ có đường kính 30 cm.

a) Chứng minh rằng diện tích mặt cắt của thanh xà gồ được tính bởi công thức

S(θ) = 450 sin 2θ (cm2),

ở đó góc θ được chỉ ra trong hình vẽ dưới đây.

 Một thanh xà gồ hình hộp chữ nhật được cắt ra từ một khối gỗ hình trụ có đường kính 30 cm

b) Tìm góc θ để diện tích mặt cắt của thanh xà gồ là lớn nhất.

Câu 35:
Tự luận

Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi dưỡng các mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành động mạch. Mỗi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu gọi là huyết áp tâm thu và tâm trương, tương ứng. Chỉ số huyết áp của chúng ta được viết là tâm thu/tâm trương. Chỉ số huyết áp 120/80 là bình thường. Giả sử một người nào đó có nhịp tim là 70 lần trên phút và huyết áp của người đó được mô hình hóa bởi hàm số

Pt=100+20sin7π3t

ở đó P(t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thuỷ ngân) và thời gian t tính theo giây.

a) Trong khoảng từ 0 đến 1 giây, hãy xác định số lần huyết áp là 100 mmHg.

b) Trong khoảng từ 0 đến 1 giây, hãy xác định số lần huyết áp là 120 mmHg.