Giải SBT Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 9

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Cho f(x) = cos22x+π12. Đạo hàm f'(0) bằng

A. 1.

B. −1.

C. 2cosπ12.

D. -2cosπ12.

Câu 2:
Tự luận

Cho f(x) = -13x3+x2+3x - 1. Đạo hàm f'(x) > 0 khi

A. x < −1.

B. x > 3.

C. −1 < x < 3.

D. x > −1.

Câu 3:
Tự luận

Đạo hàm của hàm số y = ln|1 – 2x| là

Đạo hàm của hàm số y = ln|1 – 2x| là

Câu 4:
Tự luận

Đạo hàm của hàm số y=2x+1x13 là

A. 32x+1x12 .

B. 92x+12x15 .

C. 92x+12x14 .

D. 92x+12x14 .

Câu 5:
Tự luận

Đạo hàm của hàm số y=1+2sin2x là

A. y'=sin2x1+2sin2x .

B. y'=sin2x21+2sin2x .

C. y'=2sin2x1+2sin2x .

D. y'=sinxcosx21+2sin2x .

Câu 6:
Tự luận

Đạo hàm của hàm số y = xsin2x là

A. y' = sin2x + 2xsinx.

B. y' = sin2x + xsin2x.

C. y' = sin2x + 2xcosx.

D. y' = sin2x + xcos2x.

Câu 7:
Tự luận

Cho hàm số fx=1+5gx với g(0) = 3, g'(0) = −8. Đạo hàm f'(0) bằng

A. 10.

B. −8.

C. −5.

D. 5.

Câu 8:
Tự luận

Cho f(x) = xsinx và g(x) = cosxx. Giá trị f'1g'1 là

A. −1.

B. sin1 + cos1.

C. 1.

D. −sin1 − cos1.

Câu 9:
Tự luận

Cho f(x) = xex22. Tập nghiệm của phương trình f'(x) = 0 là

A. {1}.

B. {−1}.

C. {0; 1}.

D. {−1; 1}.

Câu 10:
Tự luận

Cho hai hàm số f(x) = 2x3 + 3x – 1 và g(x) = 3(x2 + x) + 2. Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) < g'(x) là

A. (−; 0).

B. (1; +).

C. (−; 0)  (1; +).

D. (0; 1).

Câu 11:
Tự luận

Cho S(r) là diện tích hình tròn bán kính r. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. S'(r) là diện tích nửa hình tròn đó.

B. S'(r) là chu vi đường tròn đó.

C. S'(r) là chu vi nửa đường tròn đó.

D. S'(r) là hai lần chu vi đường tròn đó.

Câu 12:
Tự luận

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x(x – 1)2 + x2 + 1 tại điểm A(−1; −2) có phương trình là

A. y = 6x + 4.

B. y = 6x − 4.

C. y = −2x − 4.

D. y = −2x + 4.

Câu 13:
Tự luận

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=23x34x2+5x+3 với hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là

A. y = 3x − 25.

B. y = −3x + 25.

C. y=3x+253.

D. y=3x253.

Câu 14:
Tự luận

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=12xx+2 tại điểm có hoành độ x = −1 là

A. k = 5.

B. k = 2.

C. k = −2.

D. k = −5.

Câu 15:
Tự luận

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −x3 + 6x2 – 9x + 1 với hệ số góc lớn nhất có phương trình là

A. y = 3x – 5.

B. y = 3x – 7.

C. y = 3x + 5.

D. y = 3x + 7.

Câu 16:
Tự luận

Cho f(x) = (x2 – x)e−x. Giá trị f'(0) là

A. 4.

B. −4.

C. 0.

D. −1.

Câu 17:
Tự luận

Cho hàm số y = excosx. Đẳng thức đúng là

A. y' – 2y' – 2y = 0.

B. y' – 2y' + 2y = 0.

C. y' + 2y– 2y = 0.

D. y' + 2y' + 2y = 0.

Câu 18:
Tự luận

Độ cao (tính bằng mét) của một vật rơi tự do sau t giây là h(t) = 400 – 4,9t2. Giá trị tuyệt đối của vận tốc của vật khi nó chạm đất (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) là

A. 88,5 m/s.

B. 86,7 m/s.

C. 89,4 m/s.

D. 90 m/s.

Câu 19:
Tự luận

Chuyển động của một vật có phương trình s = 5+ sin0,8πt+π6, ở đó s tính bằng centimét và thời gian t tính bằng giây. Tại các thời điểm vận tốc bằng 0, giá trị tuyệt đối của gia tốc của vật gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 4,5 cm/s2.

B. 5,5 cm/s2.

C. 6,3 cm/s2.

D. 7,1 cm/s2.

Câu 20:
Tự luận

Vị trí của một vật chuyển động (tính bằng mét) sau t giây được xác định bởi s = t4 – 4t3 – 20t2 + 20t, t > 0. Gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc v = 20 m/s là

A. 140 m/s2.

B. 120 m/s2.

C. 130 m/s2.

D. 100 m/s2.

Câu 21:
Tự luận

Tính đạo hàm các hàm số sau:

a) y=x22x+4x3

b) y = 2x + log3(1 – 2x);

c) y=12xx2+1;

d) y = sin2x + cos23x.

Câu 22:
Tự luận

Cho hàm số f(x) = x + 4+x2.

a) Tìm tập xác định của hàm số đã cho.

b) Tính đạo hàm f'(x) và tìm tập xác định của f'(x).

c) Tìm x sao cho f'(x) = 0.

Câu 23:
Tự luận

Cho hàm số f(x) = Cho hàm số f(x) = x^2-x khi x nhỏ hơn hoặc bằng 0 với m là tham số. Tìm m để hàm số có đạo hàm tại mọi x  ℝ.

Câu 24:
Tự luận

Cho hàm số f(x) = x3 + ax2 + 3x + 1 (a  ℝ là tham số). Tìm a để f'(x) > 0 với mọi x  ℝ.

Câu 25:
Tự luận

Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2x – 1 có đồ thị là đường cong (C). Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại điểm M song song với đường thẳng có phương trình y = 2x – 1.

Câu 26:
Tự luận

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (x2 – 1)2 – 3 tại các giao điểm của nó với đồ thị hàm số y = 10 – x2.

Câu 27:
Tự luận

Một vật gắn trên lò xo chuyển động theo phương ngang trên một mặt phẳng nhẵn (H.9.1). Phương trình chuyển động của vật được cho bởi x=8sin2πt+π3, với t tính bằng giây và x tính bằng centimét. Tìm vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm t = 5 giây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Vật chuyển động theo hướng nào tại thời điểm đó?

Một vật gắn trên lò xo chuyển động theo phương ngang trên một mặt phẳng nhẵn