Giải SBT Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập ôn tập cuối năm

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. sinx - cosx = 2sinx-π4.

B. sinx + cosx = 2sinx+π4.

C. sinx + cosx = 2cosx+π4.

D. cosx - sinx = 2cosx-π4

Câu 2:
Tự luận

Hàm số y = cos2x3 là hàm số tuần hoàn với chu kì

A. 2π.

B. π.

C. 3π2.

D. 3π.

Câu 3:
Tự luận

Nghiệm lớn nhất của phương trình lượng giác cos2xπ3 = sinx trong đoạn Nghiệm lớn nhất của phương trình lượng giác cos(2x - pi/3) = sinx là

A. π6 .

B. 5π6 .

C. 5π18 .

D. 17π18.

Câu 4:
Tự luận

Cho cấp số cộng (un) có u1 = 1; u10 = −17. Số hạng thứ 100 của cấp số cộng này là

A. −197.

B. −199.

C. −170.

D. 289.

Câu 5:
Tự luận

Cho cấp số nhân có số hạng thứ năm bằng 48 và số hạng thứ mười hai bằng −6 144. Số hạng thứ mười của cấp số nhân này bằng

A. 1 536.

B. −1 536.

C. 3 072.

D. −3 072.

Câu 6:
Tự luận

Số thập phân vô hạn tuần hoàn x = 1,(2) = 1,2222… viết được dưới dạng phân số tối giản là

A. 129 .

B. 119 .

C. 109 .

D. 2218 .

Câu 7:
Tự luận

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là

A. limx01x= .

B. limx0+1x=+ .

C. limx01x2= .

D. limx0+1x3=+ .

Câu 8:
Tự luận

Giá trị của m để hàm số Giá trị của m để hàm số f(x) = (x^2+3x+2)/(x+1) khi x >-1 liên tục trên ℝ là

A. 3.

B. 1.

C. −3.

D. −1.

Câu 9:
Tự luận

Hàm số đồng biến trên toàn bộ tập số thực ℝ là

A. y = 2−x.

B. y=πex .

C. y = lnx.

D. y = logx.

Câu 10:
Tự luận

Tập nghiệm của bất phương trình 122x2x+114x là

A. Tập nghiệm của bất phương trình (1/2)^(2x^2-x+1) nhỏ hơn hoặc bằng (1/4)^x là .

B. Tập nghiệm của bất phương trình (1/2)^(2x^2-x+1) nhỏ hơn hoặc bằng (1/4)^x là .

C. 12;1 .

D. ;121;+ .

Câu 11:
Tự luận

Đạo hàm của hàm số y=sin22x+ex21 là

A. y'=sin4x+2xex21 .

B. y' = 2sin2x + 2xex21.

C. y' = 2sin4x + 2xex21 .

D. y' = 4sin2xcos2x + ex21.

Câu 12:
Tự luận

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t3 – 3t2 (s tính bằng mét, t tính bằng giây). Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là

A. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 giây là a = 0 m/s2.

B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 giây là v = −4 m/s.

C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 giây là a = 12 m/s2.

D. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 giây là v = 0 m/s.

Câu 13:
Tự luận

Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau về thời gian sử dụng mạng xã hội của một nhóm học sinh trong ngày.

Thời gian (giờ)

[0; 0,5)

[0,5; 1)

[1; 1,5)

[1,5; 2)

[2; 2,5)

Số học sinh

2

5

8

6

4

Thời gian (giờ) sử dụng mạng xã hội trung bình trong ngày của nhóm học sinh là

A. 1,0.

B. 1,25.

C. 1,35.

D. 1,5.

 

Câu 14:
Tự luận

Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau về thời gian sử dụng mạng xã hội của một nhóm học sinh trong ngày.

Thời gian (giờ)

[0; 0,5)

[0,5; 1)

[1; 1,5)

[1,5; 2)

[2; 2,5)

Số học sinh

2

5

8

6

4

Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là nhóm

A. [0,5; 1).

B. [1; 1,5).

C. [1,5; 2).

D. [2; 2,5).

Câu 15:
Tự luận

Trong tỉnh X, tỉ lệ học sinh học giỏi môn Ngữ văn là 9%, học giỏi môn Toán là 12% và học giỏi cả hai môn là 7%. Tỉ lệ học sinh tỉnh X học giỏi môn Ngữ văn hoặc học giỏi môn Toán là

A. 14%.

B. 15%.

C. 13%.

D. 14,5%.

Câu 16:
Tự luận

Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 3 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ. Hộp 2 có 5 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ. Bạn An lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp I và bạn Bình lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp II. Xác suất để hai viên bi lấy ra có màu khác nhau là

A. 1429 .

B. 1330 .

C. 1528 .

D. 1331 .

Câu 17:
Tự luận

Có bốn đồng xu I, II, III và IV. Xác suất xuất hiện mặt ngửa khi gieo đồng xu I và II là 12 . Xác suất xuất hiện mặt ngửa khi gieo đồng xu III và IV là 23. Bạn Sơn gieo đồng thời hai đồng xu I, II. Bạn Tùng độc lập với bạn Sơn, gieo đồng thời hai đồng xu III, IV. Xác suất để cả 4 đồng xu đều xuất hiện mặt ngửa là

A. 29 .

B. 310 .

C. 19 .

D. 411 .

Câu 18:
Tự luận

Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, giao tuyến của (P) và (Q) là đường thẳng c. Gọi a là đường thẳng nằm trên (P) và vuông góc với đường thẳng c, b là đường thẳng nằm trên (Q) tạo với đường thẳng c một góc 60°. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng

A. 60°.

B. 90°.

C. 150°.

D. 30°.

Câu 19:
Tự luận

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AC và BC' bằng

A. 90°.

B. 30°.

C. 60°.

D. 45°.

Câu 20:
Tự luận

Cho hình chóp S.ABCD có mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt đáy (ABCD), tam giác SAB đều, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Gọi H là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SAC) bằng

A. a305 .

B. a3010 .

C. a610 .

D. a65 .

Câu 21:
Tự luận

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA bằng a2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC là

A. a64.

B. a63.

C. a62.

D. a32.

Câu 22:
Tự luận

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có AA'B'C' là hình tứ diện đều cạnh bằng a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A. a3212.

B. a324.

C. a363.

D. a3612.

Câu 23:
Tự luận

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = AD = a, AA' = a2 . Thể tích khối tứ diện ACB'D' bằng

A. a323.

B. a326.

C. a363.

D. a366.

Câu 24:
Tự luận

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng

A. a22.

B. a34.

C. a62.

D. a32.

Câu 25:
Tự luận

Cho sinx = -13, xπ;3π2 . Tính giá trị cos2xπ3.

Câu 26:
Tự luận

Chứng minh rằng:

a) sin3x = 4sinx sin(60° − x) sin(60° + x);

b) sinxsin2x+sin3xcosxcos2x+cos3x=tan2x.

Câu 27:
Tự luận

Xét xem các dãy số với công thức tổng quát sau có phải là cấp số cộng/cấp số nhân hay không. Tìm số hạng đầu tiên và công sai/công bội nếu có.

a) un = 5n – 7; b) un = 9.2n; c) un = n2 – n + 1.

Câu 28:
Tự luận

Một công ty kĩ thuật đưa ra hai phương án về lương cho kĩ sư làm việc tại công ty như sau:

Phương án 1: Mức lương của quý làm việc đầu tiên là 64,5 triệu đồng/quý và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 10 triệu đồng mỗi quý.

Phương án 2: Mức lương của quý làm việc đầu tiên là 24 triệu đồng/quý và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 1,2 lần mỗi quý.

Hãy tính tổng số tiền lương một kĩ sư nhận được sau 5 năm làm việc cho công ty này theo mỗi phương án trên. Kĩ sư nên chọn phương án nhận lương nào?

Câu 29:
Tự luận

Giả sử un là số hạng thứ n của dãy số (un) và un=1+5n15n2n5.

a) Chứng tỏ rằng u1 = 1, u2 = 1 và un + 2 = un + 1 + un với mọi n  ℕ*. Từ đó suy ra (un) là dãy số Fibonacci.

b) Viết 11 số hạng đầu tiên của dãy Fibonacci và 10 tỉ số un+1un đầu tiên.

Tính limn+un+1un.

Câu 30:
Tự luận

Tính các giới hạn sau:

a) limx22x2x10x+2; b) limx4x2+x+1x2x+1;

c) limx21x22x22; d) limx52xx+5.

Câu 31:
Tự luận

Tìm m để hàm số sau liên tục trên toàn bộ tập số thực ℝ:

f(x) = Tìm m để hàm số sau liên tục trên toàn bộ tập số thực ℝ

Câu 32:
Tự luận

Giải các phương trình sau:

a) 3x23x=44x;

b) log3(x2 – x – 3) = log3(2x – 1) + 1.

Câu 33:
Tự luận

Cho các hàm số f(x) = 32x −1 và g(x) = xln9. Giải bất phương trình f'(x) < g'(x).

Câu 34:
Tự luận

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=cos2x+3x2+x+1;

b) y=log52x+e27x.

Câu 35:
Tự luận

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x3 – 3x2 – 11x + 13 tại điểm M có hệ số góc là 1. Tìm tọa độ điểm M.

Câu 36:
Tự luận

Cho phương trình dao động x(t) = 10cos2π5t+π3, ở đây li độ x tính bằng centimét và thời gian t tính bằng giây.

a) Tìm thời điểm đầu tiên để vật có li độ lớn nhất.

b) Tìm thời điểm đầu tiên để vật có vận tốc bằng 0.

c) Tìm thời điểm đầu tiên để vật có gia tốc bằng 0.

Câu 37:
Tự luận

Một công ty bất động sản đã thống kê số lượng khách hàng theo giá đất họ đầu tư và thu được kết quả như sau:

Mức giá (triệu đồng/m2)

[10; 15)

[15; 20)

[20; 25)

[25; 30)

[30; 35)

Số khách hàng

15

25

38

29

13

a) Ước lượng mức giá có nhiều khách hàng lựa chọn nhất.

b) Công ty muốn hướng đến 25% khách hàng cao cấp nhất thì nên kinh doanh bất động sản với mức giá ít nhất là bao nhiêu?

Câu 38:
Tự luận

Gieo hai con xúc xắc I và II cân đối, đồng chất một cách độc lập. Xét các biến cố A, B sau đây:

A: “Có ít nhất một xúc xắc xuất hiện mặt 6 chấm”.

B: “Tổng số chấm xuất hiện trên mặt của hai xúc xắc bằng 7”.

a) Tính P(A), P(B).

b) Hai biến cố A và B có độc lập hay không?

Câu 39:
Tự luận

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a2.

a) Chứng minh (SBC)  (SAB).

b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).

c) Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).

Câu 40:
Tự luận

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA = a2.

a) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

b) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB.

Câu 41:
Tự luận

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác AB'C' cân tại A, mặt phẳng (AB'C') vuông góc với mặt phẳng (A'B'C') và AA' = a3.

a) Chứng minh rằng BCC'B' là hình chữ nhật.

b) Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

c) Tính góc giữa đường thẳng AA' và mặt phẳng (A'B'C').

Câu 42:
Tự luận

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a; AD = a2, góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng (ABCD) bằng 30°.

a) Tính theo a thể tích khối hộp chữ nhật.

b) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD'.

Câu 43:
Tự luận

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB = a, AA' = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB' và CC'.

a) Tính theo a thể tích khối tứ diện AA'MN.

b) Tính côsin góc nhị diện [A, MN, A'].