Giải Tiếng Việt lớp 2 trang 87, 88, 89, 90 Bài 20: Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét - Kết nối tri thức

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Em có thể dùng cách nào để liên lạc với người thân ở xa?

Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét trang 87, 88

Câu 2:
Tự luận

* Đọc văn bản: 

Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét

Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét trang 87, 88

* Trả lời câu hỏi: Thời xưa, người ta gửi thư bằng những cách nào?
Câu 3:
Tự luận

* Đọc văn bản: 

Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét

Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét trang 87, 88

* Trả lời câu hỏi: Vì sao có thể dùng bồ câu để đưa thư?
Câu 4:
Tự luận

* Đọc văn bản: 

Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét

Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét trang 87, 88

* Trả lời câu hỏi: Ngày nay, chúng ta có thể trò chuyện với người ở xa bằng những cách nào?
Câu 5:
Tự luận

* Đọc văn bản: 

Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét

Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét trang 87, 88

* Trả lời câu hỏi: Nếu cần trò chuyện với người ở xa em chọn phương tiện nào? Vì sao?
Câu 6:
Tự luận

Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp

Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét trang 87, 88

a. từ ngữ chỉ sự vật. 

b. từ ngữ chỉ hoạt động. 

Câu 7:
Tự luận

 Nói tiếp để hoàn thành câu: 

Nhờ có in-tơ-nét bạn có thể (...)

Câu 8:
Tự luận

 Nghe – viết: Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét (Từ Con người đến nơi nhận) 

Câu 9:
Tự luận

Tìm từ ngữ có tiếng chứa eo hoặc oe.  

M: eo: chèo thuyền

      oe: chim chích chòe

Câu 10:
Tự luận

 Chọn a hoặc b.

a. Chọn l hoặc n thay cho ô vuông. 

Viết trang 88

b. Tìm từ ngữ có tiếng chưa ên hoặc ênh

M: ên: bến tàu

     ênh: mênh mông

Câu 11:
Tự luận

Tìm từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi bạn trong tranh. 

Luyện tập trang 89, 90

Câu 12:
Tự luận

Nói tiếp để hoàn thành câu nêu công dụng của đồ vật

a. Nhờ có điện thoại, em có thể (....)

b. Nhờ có máy tính, em có thể (....)

c. Nhờ có ti vi, em có thể (.....)

Câu 13:
Tự luận

Chọn dấu câu thích hợp cho mỗi ô vuông trong đoạn văn sau: 

Luyện tập trang 89, 90

Câu 14:
Tự luận

Kể tên các đồ vật được vẽ trong tranh và nêu công dụng của chúng. 

Luyện tập trang 89, 90

Câu 15:
Tự luận

Viết 4-5 câu mô tả đồ dùng trong gia đình em. 

Gợi ý: 

Luyện tập trang 89, 90

Câu 16:
Tự luận

Tìm đọc sách báo hoặc bản hướng dẫn sử dụng một đồ dùng trong gia đình (ti vi, máy tính, điện thoại)

Đọc mở rộng trang 90

Câu 17:
Tự luận

Trao đổi với các bạn một số điều em mới đọc được.