Giải Tiếng Việt lớp 2 trang 89, 90, 91, 92, 93 Bài 20: Nhím nâu kết bạn - Kết nối tri thức

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Hãy kể những đức tính tốt của bạn em

Câu 2:
Tự luận

Em muốn học tập những đức tính nào của bạn? 

Nhím nâu kết bạn trang 89, 90

Câu 3:
Tự luận

* Đọc văn bản: 

Nhím nâu kết bạn

Nhím nâu kết bạn trang 89, 90

 

Nhím nâu kết bạn trang 89, 90

* Trả lời câu hỏi: Chi tiết nào cho thấy nhím nâu rất nhút nhát?

Câu 4:
Tự luận

* Đọc văn bản: 

Nhím nâu kết bạn

Nhím nâu kết bạn trang 89, 90

 

Nhím nâu kết bạn trang 89, 90

* Trả lời câu hỏi: Kể về những lần nhím trắng và nhím nâu gặp nhau. 

Câu 5:
Tự luận

* Đọc văn bản: 

Nhím nâu kết bạn

Nhím nâu kết bạn trang 89, 90

 

Nhím nâu kết bạn trang 89, 90

* Trả lời câu hỏi: Theo em vì sao nhím nâu nhận lời kết bạn cùng nhím trắng. 

Câu 6:
Tự luận

* Đọc văn bản: 

Nhím nâu kết bạn

Nhím nâu kết bạn trang 89, 90

 

Nhím nâu kết bạn trang 89, 90

* Trả lời câu hỏi: 

Nhờ đâu nhím trắng và nhím nâu có những ngày mùa đông vui vẻ, ấm áp? 

Câu 7:
Tự luận

Đóng vai nhím trắng, nhím nâu trong lần gặp lại để nói tiếp các câu: 

Nhím nâu kết bạn trang 89, 90

Câu 8:
Tự luận

Đóng vai Bình và An để nói và đáp lời xin lỗi trong tình huống: Bình vô tình va vào An, làm An ngã. 

Câu 9:
Tự luận

Nghe – viết : 

Câu 10:
Tự luận

Chọn g hoặc gh thay cho ô vuông: 

Viết trang 91

Câu 11:
Tự luận

Chọn a hoặc b 

a. Tìm từ có tiếng chứa iu hoặc ưu 

b. Tìm từ có tiếng chứa iên hoặc iêng. 

Câu 12:
Tự luận

Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp: 

Luyện tập trang 91, 92, 93

a. Từ chỉ hoạt động.

b. từ chỉ đặc điểm.

Câu 13:
Tự luận

Chọn từ ngữ chỉ hoạt động đã tìm được ở bài tập 1 thay cho ô vuông. 

Luyện tập trang 91, 92, 93

Câu 14:
Tự luận

Đặt một câu về hoặt động của các bạn trong tranh.

Luyện tập trang 91, 92, 93

Câu 15:
Tự luận

Kể tên một số hoạt động của học sinh trong giờ ra chơi.

Luyện tập trang 91, 92, 93

Câu 16:
Tự luận

Viết 3-4 câu kể về một giờ ra chơi ở trường em. 

Câu 17:
Tự luận

Tìm đọc các bài viết về hoạt động của học sinh ở trường. 

Câu 18:
Tự luận

Nói với bạn về hoạt động em yêu thích.