Giải Toán 11 (Cánh diều) Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Nêu định nghĩa góc trong hình học phẳng

Câu 2:
Tự luận

Hãy hoàn thành bảng chuyển đổi số đo độ và số đo radian của một số góc sau

Câu 3:
Tự luận

So sánh chiều quay của kim đồng hồ với:

a) Chiều quay từ tia Om đến tia Ox trong Hình 3a.

b) Chiều quay từ tia Om đến tia Oy trong Hình 3b

Câu 4:
Tự luận

Đọc tên góc lượng giác, tia đầu và tia cuối của góc lượng giác trong Hình 4b

Câu 5:
Tự luận

a) Trong Hình 5a, tia Om quay theo chiều dương đúng một vòng. Hỏi tia đó quét nên một góc bao nhiêu độ?

b) Trong Hình 5b, tia Om quay theo chiều dương ba vòng và một phần tư vòng ( tức là 314vòng). Hỏi tia đó quét nên một góc bao nhiêu độ

Câu 6:
Tự luận

 

Hãy biểu diễn trên mặt phẳng góc lượng giác gốc O có tia đầu Ou, tia cuối Ov và có số đo -5π4

Câu 7:
Tự luận

Trong Hình 7, hai góc lượng giác (Ou, Ov), (O′u′,O′v′) có tia đầu trùng nhau Ou ≡ O′u′, tia cuối trùng nhau Ov ≡ O′v′. Nêu dự đoán về mối liên hệ giữa số đo của hai góc lượng giác trên

Câu 8:
Tự luận

Cho góc lượng giác gốc O có tia đầu Ou, tia cuối Ov và có số đo -4π3. Cho góc lượng giác (O′u′,O′v′) có tia đầu O′u′ ≡ Ou, tia cuối O′v′ ≡ Ov. Viết công thức biểu thị số đo góc lượng giác (O′u′,O′v′)

Câu 9:
Tự luận

Cho góc (hình học) xOz, tia Oy nằm trong góc xOz (Hình 8). Nêu mối liên hệ giữa số đo góc xOz và tổng số đo của hau góc xOy và yOz

Câu 10:
Tự luận

Cho góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là -11π4, góc lượng giác (Ou,Ow) có số đó là 3π4. Tìm số đo của góc lượng giác (Ov,Ow)

Câu 11:
Tự luận

a) Trong mặt phẳng tọa độ (định hướng) Oxy, hãy vẽ đường tròn tâm O và bán kính bằng 1

b) Hãy nêu chiều dương, chiều âm trên đường tròn tâm O với bán kính bằng 1

Câu 12:
Tự luận

 

Xác định điểm N trên đường tròn lượng giác sao cho (OA,ON) = -π3

Câu 13:
Tự luận

a) Xác định điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (OA,OM) = 600

b) So sánh hoành độ của điểm M với cos 600; tung độ của điểm M với sin 600

Câu 14:
Tự luận

Tìm giác trị lượng giác của góc lượng giác β = -π4

Câu 15:
Tự luận

Xét dấu các giá trị lượng giác của góc lượng giác α = -300

Câu 16:
Tự luận

Xét dấu các giá trị lượng giác của góc lượng giác α = 5π6

Câu 17:
Tự luận

Cho góc lượng giác 𝛼. So sánh

Câu 18:
Tự luận

Cho góc lượng giác 𝛼 sao cho 𝜋 < 𝛼 < 3π2 và sin α = -45. Tìm cos α

Câu 19:
Tự luận

Tìm các giá trị lượng giác của góc lượng giác α = 45o

Câu 20:
Tự luận

Tính giá trị của biểu thức:

Q = tan2π3 + sin2π4 + cot π4 + cos π2

Câu 21:
Tự luận

Trên đường tròn lượng giác, cho hai điểm M, M’ sao cho góc lượng giác (OA,OM) = α, (OA,OM′) = −α (Hình 13)

Câu 22:
Tự luận

a) cos2π8 + cos23π8

b) tan 1o. tan 2o. tan 45o. tan 88o. tan 89o

Câu 23:
Tự luận

Dùng máy tính cầm tay để tính ;

a) tan -75o;b) cot -π5

Câu 24:
Tự luận

Gọi M, N, P là các điểm trên đường tròn lượng giác sao cho số đo của các góc lượng giác (OA,OM), (OA,ON), (OA,OP) lần lượt bằng π2;7π6;-π6. Chứng minh rằng tam giác MNP là tam giác đều.

Câu 25:
Tự luận

 

 

Tính các giá trị lượng giác của mỗi góc sau: 225o; -225o; -1035o; 5π3; 19π2; -159π4