Giải Toán 7 (Kết nối tri thức) Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, chúng ta đã biết cách vẽ một đường thẳng b đi qua điểm M và song song với a. Vậy có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng b như vậy

Câu 2:
Tự luận

Cho trước đường thẳng a và một điểm M không nằm trên đường thẳng a (H.3.31).

• Dùng bút chì vẽ đường thẳng b đi qua M và song song với đường thẳng a.

• Dùng bút màu vẽ đường thẳng c đi qua M và song song với đường thẳng a

Câu 3:
Tự luận

Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của Tiên đề Euclid

Câu 4:
Tự luận

Vẽ hai đường thẳng song song a, b. Kẻ đường thẳng c cắt đường thẳng a tại A và cắt đường thẳng b tại B. Trên Hình 3.34

Câu 5:
Tự luận

1. Cho Hình 3.36, biết MN // BC,ABC^=60°,MNC^=150°.

Hãy tính số đo các góc BMN và ACB

Câu 6:
Tự luận

Cho Hình 3.39, biết rằng mn // pq. Tính số đo các góc mHK, vHn

Câu 7:
Tự luận

Cho Hình 3.40.

a) Giải thích tại sao Am // By.

b) Tính CDm^.

Câu 8:
Tự luận

Cho Hình 3.41.

a) Giải thích tại sao xx' // yy'.

b) Tính số đo góc MNB

Câu 9:
Tự luận

Cho Hình 3.42, biết rằng Ax // Dy, A^ = 90°, BCy^ = 50°. Tính số đo các góc ADC và ABC

Câu 10:
Tự luận

Cho Hình 3.43. Giải thích tại sao:

a) Ax' // By;

b) ByHK.

Câu 11:
Tự luận

Cho tam giác ABC. Vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC. Vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC. Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao

Câu 12:
Tự luận

Cho Hình 3.44. Giải thích tại sao:

a) MN // EF;

b) HK // EF;

c) HK // MN