Giải Toán 9 (Cánh diều) Bài 1: Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Mỗi bánh xe đạp ở Hình 1 gợi nên hình ảnh của một đường tròn.

Khởi động trang 93 Toán 9 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 9

Hai đường tròn đó có điểm chung hay không?

Câu 2:
Tự luận

Đồng hồ được mô tả ở Hình 2 có kim phút dài 12 cm. Khi kim phút quay một vòng thì đầu mút của kim phút vạch nên đường gì?

Hoạt động 1 trang 93 Toán 9 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 9

Câu 3:
Tự luận

Hãy chỉ ra một số đồ vật trong thực tiễn gợi nên hình ảnh của đường tròn.

Câu 4:
Tự luận

Quan sát Hình 5.

Hoạt động 2 trang 94 Toán 9 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 9

a) So sánh MN và OM + ON.

b) So sánh MN và AB.

Câu 5:
Tự luận

Cho tam giác nhọn ABC. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại M và N. Chứng minh MN < BC.

Câu 6:
Tự luận

Cho đường tròn (O; R).

a) Vẽ đường thẳng d đi qua tâm O cắt đường tròn tại A, B. So sánh OA và OB (Hình 7).

b) Giả sử M là một điểm tùy ý trên đường tròn (O; R). Trên tia đối của tia OM, ta lấy điểm N sao cho ON = OM. Điểm N có thuộc đường tròn (O; R) hay không?

Hoạt động 3 trang 95 Toán 9 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 9

Câu 7:
Tự luận

Cho đường tròn (O; R). Giả sử d là đường thẳng đi qua tâm O, M là một điểm tùy ý trên đường tròn (O; R). Kẻ MH vuông góc với d tại H. Trên tia MH lấy điểm N sao cho H là trung điểm của MN (ta gọi điểm N là điểm đối xứng với điểm M qua đường thẳng d). Điểm N có thuộc đường tròn (O; R) hay không?

Câu 8:
Tự luận

Bạn Hoa có một tờ giấy hình tròn. Nêu cách gấp giấy để xác định tâm của hình đó.

Câu 9:
Tự luận

Bạn Đan vẽ năm vòng tròn minh họa cho biểu tượng của Thế vận hội Olympic như ở Hình 10. Hình vẽ đó thể hiện những cặp đường tròn cắt nhau. Theo em, hai đường tròn cắt nhau thì chúng có bao nhiêu điểm chung?

Hoạt động 5 trang 96 Toán 9 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 9

Câu 10:
Tự luận

Cho hai đường tròn (O; 14 cm), (O’; 5 cm) với OO’ = 8 cm. Hỏi hai đường tròn đó có cắt nhau hay không?

Câu 11:
Tự luận

Hình 12 mô tả các ống tròn xếp lên nhau và gợi nên hình ảnh các cặp đường tròn tiếp xúc nhau. Theo em, hai đường tròn tiếp xúc nhau thì chúng có bao nhiêu điểm chung?

Hoạt động 6 trang 97 Toán 9 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 9

Câu 12:
Tự luận

Cho hai đường tròn (O; 2,5 cm) và (O’; 4,5 cm). Tìm độ dài đoạn thẳng OO’, biết hai đường tròn đó tiếp xúc trong.

Câu 13:
Tự luận

Hình 14 mô tả hai bánh xe rời nhau, gợi nên hình ảnh hai đường tròn không giao nhau. Theo em, hai đường tròn không giao nhau thì có bao nhiêu điểm chung?

Hoạt động 7 trang 98 Toán 9 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 9

Câu 14:
Tự luận

Cho hai đường tròn (O; 11,5 cm) và (O’; 6,5 cm). Biết rằng OO’ = 4 cm. Xét vị trí tương đối của hai đường tròn đó.

Câu 15:
Tự luận

Trong Hình 16, có ba đường tròn với các đường kính lần lượt là AB, AC, CD. Hãy sắp xếp độ dài ba đoạn thẳng AB, AC, CD theo thứ tự tăng dần và giải thích kết quả tìm được.

Bài 1 trang 99 Toán 9 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 9

Câu 16:
Tự luận

Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’) trong mỗi hình 17a, 17b, 17c, 17d:

Bài 2 trang 100 Toán 9 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 9

Câu 17:
Tự luận

Cho đoạn thẳng MN và đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng MN. Điểm O thuộc đường thẳng a.

a) Vẽ đường tròn tâm O bán kính R = OM.

b) Chứng minh điểm N thuộc đường tròn (O; R).

Câu 18:
Tự luận

Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Tính số đo góc AOB.

Câu 19:
Tự luận

Chiếc đồng hồ trang trí ở Hình 18 gợi nên vị trí tương đối của các đường tròn.

Bài 5 trang 100 Toán 9 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 9

Quan sát Hình 18 và chỉ ra một cặp đường tròn:

a) Cắt nhau;

b) Tiếp xúc ngoài;

c) Tiếp xúc trong;

d) Không giao nhau.

Câu 20:
Tự luận

Cho đường tròn (O; R) và dây AB khác đường kính. Gọi M là trung điểm của AB.

a) Đường thẳng OM có phải là đường trung trực của đoạn thẳng AB hay không? Vì sao?

b) Tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng AB, biết R = 5 cm, AB = 8 cm.

Câu 21:
Tự luận

Cho hai đường tròn cùng tâm (O; R), (O; r) với R > r. Các điểm A, B thuộc đường tròn (O; R), các điểm A’ B’ thuộc đường tròn (O; r) sao cho O, A, A’ thẳng hàng; O, B, B’ thẳng hàng và điểm O không thuộc đường thẳng AB. Chứng minh:

a) OA′OA=OB′OB;

b) AB // A’B’.