Giải Toán 9 (Cánh diều) Bài 3: Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Để lái xe an toàn khi đi qua đoạn đường có dạng cung tròn, người lái cần biết tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu. Vì thế, ở những đoạn đường đó thường có bảng chỉ dẫn cho tốc độ tối đa cho phép của ô tô. Tốc độ tối đa cho phép v(m/s) được tính bởi công thức v=rgμ, trong đó r(m) là bán kính của cung đường, g=9,8m/s2μ là hệ số ma sát trượt của đường.

Toán 9 Bài 3 (Cánh diều): Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số (ảnh 1)

Hãy viết biểu thức tính r khi biết μ=0,12. Trong toán học, biểu thức đó được gọi là gì?

Câu 2:
Tự luận

Cửa hàng điện máy trưng bày một chiếc ti vi màn hình phẳng 55in, tức là độ dài đường chéo của màn hình tivi bằng 55in (1in = 2,54cm). Gọi x(in) là chiều rộng của màn hìn tivi (Hình 5). Viết công thức tính chiều dài của màn hình ti vi theo x.

Toán 9 Bài 3 (Cánh diều): Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số (ảnh 1)

Câu 3:
Tự luận

Mỗi biểu thức sau có phải là một căn thức bậc hai hay không?

a. 2x5.

b. 1x.

c. 1x+1.

Câu 4:
Tự luận

Tính giá trị của 2x2+1 tại:

a. x=2;

b. x=12.

Câu 5:
Tự luận

Cho căn thức bậc hai x1. Biểu thức đó có xác định hay không tại mỗi giá trị sau?

a. x=0.

b. x=1.

c. x=2.

Câu 6:
Tự luận

Tìm điều kiện xác định cho mỗi căn thức bậc hai sau:

a. x+1;

b. x2+1.

Câu 7:
Tự luận

Thể tích V của một khối lập phương được tính bởi công thức: V=a3 với a là độ dài cạnh của khối lập phương. Viết công thức tính độ dài cạnh của khối lập phương theo thể tích V của nó.

Câu 8:
Tự luận

Mỗi biểu thức sau có phải là một căn thức bậc ba hay không?

a. 2x273;

b. 15x43;

c. 17x+1.

Câu 9:
Tự luận

Tính giá trị của x33 tại x=3;x=2;x=10.

Câu 10:
Tự luận

Cho căn thức bậc ba 2x13. Biểu thức đó có xác định hay không tại mỗi giá trị sau?

a. x=17.

b. x=1.

Câu 11:
Tự luận

Tìm điều kiện xác dịnh cho mỗi căn thức bậc ba sau:

a. x2+x3

b. 1x93

Câu 12:
Tự luận

Tính giá trị của mỗi căn thức bậc hai sau:

a. 17x2 tại x=1;x=3;x=22;

b. x2+x+1 tại x=0;x=1;x=7.

Câu 13:
Tự luận

Tìm điều kiện xác định cho mỗi căn thức bậc hai sau:

a. x6

b. 17x

c. 1x

Câu 14:
Tự luận

Tính giá trị của mỗi căn thức bậc ba sau:

a. 2x73 tại x=10;x=7,5;x=0,5

b. x2+43 tại x=0;x=2;x=23.

Câu 15:
Tự luận

Tìm điều kiện xác định cho mỗi căn thức bậc ba sau:

a. 3x+23

b. x313

c. 12x3

Câu 16:
Tự luận

Có hai xã A, B cùng ở một bên bờ sông Lam, khoảng cách từ hai xác đó đến bờ sông lần lượt là AA=500m,BB=600m và người ta đo dược AB=2200m. Các kĩ sư muốn xây một trạm cung cấp nước sạch nằm bên bờ sông Lam cho người dân hai xã. Giả sử vị trí của trạm cung cấp nước sạch đó là điểm M trên đoạn AB với MA=x(m)0<x<2200 (minh họa ở Hình 6).

a. Hãy tính tổng khoảng cách MA+MB theo x.

b. Tính tổng khoảng cách MA+MB khi x=1200 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét).

Toán 9 Bài 3 (Cánh diều): Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số (ảnh 1)

Câu 17:
Tự luận

Hệ quả của hiện tượng nóng lên toàn cầu là băng của một số sông băng đang tan chảy. Mười hai năm sau khi băng biến mất, những loài thực vật nhỏ bé, được gọi là địa y, bắt đầu mọc trên đá. Mỗi nhóm địa y phát triển ở dạng (gần như) một hình tròn. Đường kính d(mm) của hình tròn này và tuổi của địa y có thể được tính gần đúng bằng công thức: d=7t12 với t là số năm tính từ khi băng biến mất (t12). Tính đường kính của hình tròn do địa y tạo nên sau khi băng biến mất 13 năm; 16 năm.

Câu 18:
Tự luận

Chiều cao ngang vai của một con voi đực ở châu Phi là h (cm) có thể được tính xấp xỉ bằng công thức: h=62,5.t3+75,8 với t là tuổi của con voi tính theo năm.

a. Một con voi đực 8 tuổi có chiều cao ngang vai là bao nhiêu centimét?

b. Nếu một con voi đực có chiều cao ngang vai là 205cm thì con voi đó bao nhiêu tuổi (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?