Giải Toán 9 (Cánh diều) Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Khí trong động cơ giãn nở từ áp suất p1 và thể tích V1 đến áp suất p2 và thể tích V2 thỏa mãn đẳng thức: p1p2=(V1V2)2. Có thể tính được thể tích V1 theo p1,p2  V2 được hay không?

Toán 9 Bài 4 (Cánh diều): Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số (ảnh 1)

Câu 2:
Tự luận

Tìm số thích hợp cho “?”:

a. 72=?;

b. (9)2=?;

c. a2=? với a là một số cho trước.

Câu 3:
Tự luận

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:

a. x2+6x+9 với x<3;

b. y4+2y2+1.

Câu 4:
Tự luận

So sánh:

a. 16.0,25  16.0,25;

b. a.b  a.b với a, b là hai số không âm.

Câu 5:
Tự luận

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức:

a. 9x4;

b. 3a3.27a với a>0.

Câu 6:
Tự luận

So sánh:

a. 49169  49169;

b. ab  ab với a là số không âm, b là số dương.

Câu 7:
Tự luận

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một thương, hãy rút gọn biểu thức:

a. 9(x3)2 với x>3;

b. 48x33x5 với x>0.

Câu 8:
Tự luận

Xét phép biến đổi: 53=53(3)2=533. Hãy xác định mẫu thức của mỗi biểu thức sau: 53;533.

Câu 9:
Tự luận

Trục căn thức ở mẫu: x21x1 với x>1.

Câu 10:
Tự luận

Trục căn thức ở mẫu: x1x1 với x>1.

Câu 11:
Tự luận

Trục căn thức ở mẫu: 1x+1x với x0.

Câu 12:
Tự luận

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:

a. (5x)2 với x5;

b. (x3)4;

c. (y+1)6 với y<1.

Câu 13:
Tự luận

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức:

a. 25(a+1)2 với a>1;

b. x2(x5)2 với x>5;

c. 2b.32b với b>0;

d. 3c.27c3 với c>0.

Câu 14:
Tự luận

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một thương, hãy rút gọn biểu thức:

a. (3a)29 với a>3;

b. 75x55x3 với x>0;

c. 9x22x+1 với x>1;

d. x24x+4x2+6x+9 với x2.

Câu 15:
Tự luận

Trục căn thức ở mẫu:

a. 923;

b. 2a với a>0;

c. 732;

d. 5x+3 với x>0;x9;

e. 323+2;

g. 1x3 với x>0,x3.

Câu 16:
Tự luận

Rút gọn biểu thức: aabba+b2bab với a0,b0,ab.