Giải Toán 9 (Chân trời sáng tạo) Bài 2: Căn bậc ba

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Có hai khối bê tông hình lập phương A và B có thể tích lần lượt là 8 dm3 và 15 dm3 (Hình 1).

Giải SGK Toán 9 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Căn bậc ba (ảnh 1)

a) Tính độ dài cạnh của khối bê tông A.

b) Gọi x (dm) là độ dài cạnh của khối bê tông B. Thay ? bằng số thích hợp để có đẳng thức: x3 = ?

Câu 2:
Tự luận

Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:

a) -1

b) 64

c) – 0,064

d) 127

Câu 3:
Tự luận

Tính giá trị của các biểu thức:

a) A = 80003+0,1253

b) B = 1233(11)33

c) C = (43)3+(53)3

Câu 4:
Tự luận

Sử dụng máy tính cầm tay, tìm căn bậc ba của các số sau (kết quả làm tròn dến chữ số thập phân thứ ba):

a) 25

b) -100

c) 8,5

d) 15

Câu 5:
Tự luận

Đối với bài toán phần khởi động (trang 42): Một bể cá hình lập phương có sức chứa 1000 dm3 . Muốn tăng sức chứa của bể lên 10 lần (giữ nguyên hình dạng lập phương) thì phải tăng chiều dài mỗi cạnh lên bao nhiêu lần?

Câu 6:
Tự luận

Ông An có một bể kính hình lập phương như Hình 2.

Giải SGK Toán 9 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Căn bậc ba (ảnh 2)

Ông An muốn làm thêm một bể kính mới hình lập phương có thể tích gấp n lần thể tích của bể kính cũ (bỏ qua bề dày của kính).

a) Gọi a (dm) là độ dài cạnh của bể kính mới. Thay mỗi ? bằng biểu thức thích hợp để nhận được các đẳng thức:

a3 = ? hay a = ?.

b) Tính giá trị của a khi n = 8 và khi n = 4 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Câu 7:
Tự luận

Cho biểu thức Q = 3x23. Tính giá trị của Q khi x = 2 và khi x = - 3 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Câu 8:
Tự luận

Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:

a) -64

b) 27000

c) – 0,125

d) 338

Câu 9:
Tự luận

Tính

a) 0,0013

b) 1643

c) 1133

d) (2163)3

Câu 10:
Tự luận

Hoàn thành bảng sau vào vở:

Giải SGK Toán 9 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Căn bậc ba (ảnh 3)

Câu 11:
Tự luận

Sử dụng máy tính cầm tay, tính (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):

a) 793

b) 6,323

c) 193+2032

Câu 12:
Tự luận

Tính giá trị của các biểu thức:

a) A = 833+(73)3

b) B = 100000030,0273

Câu 13:
Tự luận

Tìm x, biết:

a) x3 = - 27

b) x3 = 64125

c) x3=8

d) x3=0,9

Câu 14:
Tự luận

Tính giá trị của biểu thức P = 64n3 khi n = 1; n = - 1; n = 1125.

Câu 15:
Tự luận

Một khối hình lập phương có thể tích 1000 cm3. Chia khối gỗ này thành 8 khối gỗ hình lập phương nhỏ có thể tích bằng nhau. Tính độ dài cạnh của mỗi khối gỗ hình lập phương nhỏ.