Giải Toán 9 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 3 trang 57

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Biểu thức nào dưới đây có giá trị khác với các biểu thức còn lại?

A. (5)2

B. 52

C. (5)2

D. (5)2

Câu 2:
Tự luận

Có bao nhiêu số tự nhiên x để 16x là số nguyên?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3:
Tự luận

Giá trị của biểu thức 16+643 bằng

A. 0

B. -2

C. 4

D. 5

Câu 4:
Tự luận

Đẳng thức nào sau đây không đúng?

A. 16+144=16

B. 0,64.9=2,4

C. (18)2:62=3

D. (3)272=10

Câu 5:
Tự luận

Biết rằng (2,6)2=6,76, giá trị của biểu thức 0,0676 bằng

A. 0,0026

B. 0,026

C. 0,26

D. 2,6

Câu 6:
Tự luận

Rút gọn biểu thức 9a16a+64a với a0, ta có kết quả

A. 15a

B. 15a

C. 7a

D. 7a

Câu 7:
Tự luận

Cho a = 23+2, b = 3223. Rút gọn biểu thức 3a2b, ta có kết quả

A. 36

B. 6

C. 63

D. 126

Câu 8:
Tự luận

Trục căn thức ở mẫu biểu thức 633a với a > 0, ta có kết quả

A. 21a

B. (63)a3a

C. (21)aa

D. 2aa

Câu 9:
Tự luận

Kết quả của phép tính 27:6.218 là

A. 12

B. 18

C. 72

D. 144

Câu 10:
Tự luận

Rút gọn biểu thức 12a+212a2 với a0a12, ta có kết quả

A. 212a

B. 22a1

C. a2a1

D. 21a

Câu 11:
Tự luận

Tìm x, biết:

a) x2 = 10

b) x=8

c) x3 = - 0,027

d) x3=23

Câu 12:
Tự luận

Biết rằng 1 < a < 5, rút gọn biểu thức

A = (a1)2+(a5)2.

Câu 13:
Tự luận

Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:

a) 42648

b) 353+5

c) aaa với a > 0, a 1

Câu 14:
Tự luận

Biết rằng a > 0, b > 0 và ab = 16. Tính giá trị của biểu thức A=a12ba+b3ab.

Câu 15:
Tự luận

Tính 3+232323+2.

Câu 16:
Tự luận

Một trục số được vẽ trên lưới ô vuông như Hình 1.

a) Đường tròn tâm O bán kính OA cắt trục số tại hai điểm M và N. Hai điểm M và N biểu diễn hai số thực nào?

b) Đường tròn tâm B bán kính BC cắt trục số tại hai điểm P và Q. Hai điểm P và Q biểu diễn hai số thực nào?

Câu 17:
Tự luận

Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng8cm, chiều cao 6 như Hình 2.

a) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.

b) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.

Câu 18:
Tự luận

Rút gọn các biểu thức sau:

a) (a3a+3a3+12a3):3a với a > 0

b) 1a1+a+1aa1a với a0;a1

Câu 19:
Tự luận

Cho biểu thức P=(1a+a1a+1):a1a+2a+1 với a > 0 và a 1.

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tính giá trị của P khi a = 0,25