Giải Toán 9 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 3 trang 57
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Biểu thức nào dưới đây có giá trị khác với các biểu thức còn lại?
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số tự nhiên x để là số nguyên?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Giá trị của biểu thức bằng
A. 0
B. -2
C. 4
D. 5
Đẳng thức nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
Biết rằng , giá trị của biểu thức bằng
A. 0,0026
B. 0,026
C. 0,26
D. 2,6
Rút gọn biểu thức với , ta có kết quả
A.
B. 15a
C.
D. 7a
Cho a = , b = . Rút gọn biểu thức , ta có kết quả
A.
B.
C.
D.
Trục căn thức ở mẫu biểu thức với a > 0, ta có kết quả
A.
B.
C.
D.
Kết quả của phép tính là
A. 12
B. 18
C. 72
D. 144
Rút gọn biểu thức với , , ta có kết quả
A.
B.
C.
D.
Biết rằng 1 < a < 5, rút gọn biểu thức
A = .
Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:
a)
b)
c) với a > 0, a 1
Biết rằng a > 0, b > 0 và ab = 16. Tính giá trị của biểu thức .
Tính .
Một trục số được vẽ trên lưới ô vuông như Hình 1.
a) Đường tròn tâm O bán kính OA cắt trục số tại hai điểm M và N. Hai điểm M và N biểu diễn hai số thực nào?
b) Đường tròn tâm B bán kính BC cắt trục số tại hai điểm P và Q. Hai điểm P và Q biểu diễn hai số thực nào?
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài cm, chiều rộngcm, chiều cao như Hình 2.
a) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
b) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.
Rút gọn các biểu thức sau:
a) với a > 0
b) với
Cho biểu thức với a > 0 và a 1.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P khi a = 0,25