Giải Toán 9 (Kết nối tri thức) Bài 5: Bất đẳng thức và tính chất

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Thay ? trong các biểu thức sau bằng dấu thích hợp (=,>,<).

a) -34,2     ?    -27;

b) 68      ?     34;

c) 2 024   ?    1 954.

Câu 2:
Tự luận

Biển báo giao thông R.306 (H.2.5) báo tốc độ tối thiểu cho các loại xe cơ giới. Biển có hiệu lực bắt buộc các loại xe cơ giới vận hành với tốc độ không nhỏ hơn trị số ghi trên biển trong điều kiện giao thông thuận lợi và an toàn. Nếu một ô tô đi trên đường đó với tốc độ a (km/h) thì a phải thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau?

Tài liệu VietJack

A. a<60.

B. a>60.

C. a60.

D. a60.

Câu 3:
Tự luận

Chứng minh rằng:

a) 20241000>1,9;

b) 20222023>1,1.

Câu 4:
Tự luận

Viết các bất đẳng thức để mô tả tốc độ cho phép trong tình huống mở đầu:

a) Ô tô ở làn giữa;

b) Xe máy ở làn bên phải.

Tình huống mở đầu

Khi đi đường, chúng ta có thể thấy các biển báo giao thông báo hiệu giới hạn tốc độ mà xe cơ giới được phép đi.

Em có biết ý nghĩa của biển báo giao thông ở Hình 2.4 (biển báo giới hạn tốc độ tối đa cho phép theo xe, trên từng làn đường) không?

Tài liệu VietJack

Câu 5:
Tự luận

Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Xét bất đẳng thức 1<2.

a) Cộng 2 vào hai vế của bất đẳng thức (1) rồi so sánh kết quả thì ta nhận được bất đẳng thức nào?

b) Cộng -2 vào hai vế của bất đẳng thức (1) rồi so sánh kết quả nhận được thì ta được bất đẳng thức nào?

c) Cộng vào hai vế của bất đẳng thức (1) với cùng một số c thì ta sẽ được bất đẳng thức nào?

Câu 6:
Tự luận

Không thực hiện phép tính, hãy so sánh:

a) 19+2023 và 31+2023;

b) 2+2 và 4.

Câu 7:
Tự luận

Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

Cho bất đẳng thức 2<5.

a) Nhân hai vế của bất đẳng thức với 7 rồi so sánh kết quả thì ta được bất đẳng thức nào?

b) Nhân hai vế của bất đẳng thức với -7 rồi so sánh kết quả thì ta được bất đẳng thức nào?

Câu 8:
Tự luận

Thay ? trong các biểu thức sau bởi dấu thích hợp (<, >) để được khẳng định đúng.

a) 13.(10,5)      ?     13.11,2;

b) (13).(10,5)      ?      (13).11,2.

Câu 9:
Tự luận

Một nhà tài trợ dự kiến tổ chức một buổi đi dã ngoại tập thể nhằm giúp các bạn học sinh vùng cao trải nghiệm thực tế tại một trang trại trong 1 ngày (từ 14h00 ngày hôm trước đến 12h00 ngày hôm sau). Cho biết số tiền nhà tài trợ dự kiến là 30 triệu đồng và giá thuê các dịch vụ và phòng nghỉ là 17 triệu đồng 1 ngày, giá mỗi suất ăn trưa, ăn tối là 60 000 đồng và mỗi suất ăn sáng là 30 000 đồng. Hỏi có thể tổ chức cho nhiều nhất bao nhiêu bạn tham gia được?

Câu 10:
Tự luận

Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức tương ứng trong mỗi trường hợp sau:

a) x nhỏ hơn hoặc bằng -2;

b) m là số âm;

c) y là số dương;

d) p lớn hơn hoặc bằng 2 024.

Câu 11:
Tự luận

Viết một bất đẳng thức phù hợp trong mỗi trường hợp sau:

a) Bạn phải ít nhất 18 tuổi mới được phép lái ô tô;

b) Xe buýt chở được tối đa 45 người;

c) Mức lương tối thiểu cho một giờ làm việc của người lao động là 20 000 đồng.

Câu 12:
Tự luận

Không thực hiện phép tính, hãy chứng minh:

a) 2.(7)+2023<2.(1)+2023;

b) (3).(8)+1975>(3).(7)+1975.

Câu 13:
Tự luận

Cho a<b, hãy so sánh:

a) 5a+7 và 5b+7;

b) 3a9 và 3b9.

Câu 14:
Tự luận

So sánh hai số a và b, nếu:

a) a+1954<b+1954;

b) 2a>2b.

Câu 15:
Tự luận

Chứng minh rằng:

a) 20232024>20242023;

b) 3411>269.

Chứng minh rằng:

a) 20232024>20242023;

b) 3411>269.